Home » Từ vựng tiếng Hoa về chủ đề các bộ phận thuộc ngành cứu hỏa
Today: 24-11-2024 19:37:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về chủ đề các bộ phận thuộc ngành cứu hỏa

(Ngày đăng: 08-03-2022 10:04:32)
           
Tổng hợp tất cả từ vựng tiếng Hoa nói về trung tâm, nơi huấn luyện những nhân viên, đội viên hay nơi lưu trữ các thiết bị để sẵn sàng phòng cháy.

消防 xiāo fáng: cứu hỏa.

防火中心 fáng huǒ zhōng xīn: trung tâm phòng cháy.

SGV, Từ vựng tiếng Hoa về chủ đề các bộ phận thuộc ngành cứu hỏa 消防站 xiāo fáng zhàn: trạm cứu hỏa.

消防处 xiāo fáng chù: phòng cứu hỏa (PCCC).

消防局 xiāo fáng jú: cục PCCC.

消防官员 xiāo fáng guān yuán: nhân viên PCCC.

消防队长 xiāo fáng duì zhǎng: đội trưởng cứu hỏa.

消防处长 xiāo fáng chù zhǎng: trưởng phòng PCCC.

消防局长 xiāo fáng jú zhǎng: cục trưởng cục PCCC.

消防员 xiāo fáng yuán: đội viên PCCC.

消防训练 xiāo fáng xùn liàn:  huấn luyện PCCC.

消防演习 xiāo fáng yǎn xí: diễn tập PCCC.

消防设备 xiāo fáng shè bèi: thiết bị PCCC.

消防车 xiāo fáng chē: xe cứu hỏa.

云梯消防车 yún tī xiāo fáng chē: xe cứu hỏa trang bị thang.

Tài liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại.

Bài viết từ vựng tiếng Hoa về chủ đề các bộ phận thuộc ngành cứu hỏa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news