| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hoa về chủ đề các bộ phận thuộc ngành cứu hỏa
消防 xiāo fáng: cứu hỏa.
防火中心 fáng huǒ zhōng xīn: trung tâm phòng cháy.
消防站 xiāo fáng zhàn: trạm cứu hỏa.
消防处 xiāo fáng chù: phòng cứu hỏa (PCCC).
消防局 xiāo fáng jú: cục PCCC.
消防官员 xiāo fáng guān yuán: nhân viên PCCC.
消防队长 xiāo fáng duì zhǎng: đội trưởng cứu hỏa.
消防处长 xiāo fáng chù zhǎng: trưởng phòng PCCC.
消防局长 xiāo fáng jú zhǎng: cục trưởng cục PCCC.
消防员 xiāo fáng yuán: đội viên PCCC.
消防训练 xiāo fáng xùn liàn: huấn luyện PCCC.
消防演习 xiāo fáng yǎn xí: diễn tập PCCC.
消防设备 xiāo fáng shè bèi: thiết bị PCCC.
消防车 xiāo fáng chē: xe cứu hỏa.
云梯消防车 yún tī xiāo fáng chē: xe cứu hỏa trang bị thang.
Tài liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại.
Bài viết từ vựng tiếng Hoa về chủ đề các bộ phận thuộc ngành cứu hỏa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn