Home » Từ vựng tiếng Hoa về tòa án chủ đề hình thức tòa án
Today: 28-12-2024 05:45:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về tòa án chủ đề hình thức tòa án

(Ngày đăng: 08-03-2022 10:03:11)
           
Tòa án là cơ quan chức năng, cơ quan xét xử, thực hiện quyền tư pháp. Ở Trung Quốc, tòa án Nhân dân Tối cao được gọi là Tối cao Nhân dân Pháp viện, tòa án cấp cao nhất của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

法院 /fǎ yuàn/: Tòa án.

行政法院 /xíng zhèng fǎ yuàn/: Tòa án hành chính.

Từ vựng tiếng Hoa về tòa án chủ đề hình thức tòa án 巡回法院 /xún huí fǎ yuàn/: Tòa án lưu động.

税务法院 /shuì wù fǎ yuàn/: Tòa án thuế vụ.

土地法院 /tǔ dì fǎ yuàn/: Tòa án đất đai.

少年法院 /shào nián fǎ yuàn/: Tòa án thiếu niên.

老公法院 /lǎo gōng fǎ yuàn/: Tòa án lao công.

离婚法院 /lí hūn fǎ yuàn/: Tòa án giải quyết việc ly hôn.

民事庭 /mín shì tíng/: Tòa án dân sự.

刑事庭 /xíng shì tíng/: Tòa hình sự.

行政庭 /xíng zhèng tíng/: Tòa án hành chính.

版权法庭 /bǎn quán fǎ tíng/: Tòa án bản quyền.

仲裁法庭 /zhòng cái fǎ tíng/: Tòa án trọng tài.

审判室 /shěn pàn shì/: Phòng xét xử.

法院指令 /fǎ yuàn zhǐ lìng/: Lệnh của tòa án.

软禁 /ruǎn jìn/: Giam lỏng.

民法 /mín fǎ/: Luật dân sự.

刑法 /xíng fǎ/: Luật hình sự.

商法 /shāng fǎ/: Luật thương mại.

行政法 /xíng zhèng fǎ/: Luật hành chính.

海事法 /hǎi shì fǎ/: Luật hàng hải.

海事法庭 /hǎi shì fǎ yuàn/: Tòa án về hàng hải.

专门法院 /zhuān mén fǎ yuàn/: Tòa án chuyên môn.

司法部长 /sī fǎ bù zhǎng/: Bộ trưởng tư pháp.

检察长 /jiǎn chá zhǎng/: Viện trưởng viện kiểm sát.

检察官 /jiǎn chá guān/: Cán bộ kiểm sát.

法官 /fǎ guān/: Quan tòa.

首席法官 /shǒu xí fǎ guān/: Quan tòa hàng đầu.

陪审员 /péi shěn yuán/: Bồi thẩm.

陪审团 /péi shěn tuán/: Bồi thẩm đoàn.

法警 /fǎ jǐng/: Cảnh sát tòa án.

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về tòa án chủ đề hình thức tòa án được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news