| Yêu và sống
Một số từ vựng chủ đề lịch hẹn
巧 /qiǎo / khéo, vừa khéo, vừa đúng lúc.
再说 /zàishuō / hẵng hay, hơn nữa.
可是 /kěshì / nhưng, nhưng mà, thế nhưng.
约会 /yuēhuì/ cuộc hẹn, hẹn.
同学 /tóngxué/ bạn học.
空儿 /kòngr/ thời gian rãnh.
好 /hǎo / rất.
见面 /jiànmiàn/ gặp mặt.
话剧 /huàjù/ kịch nói.
复习 /fùxí/ ôn tạp.
画展 /huàzhǎn/ cuộc triển lãm.
刚 /gāng/ vừa, vừa mới.
陪 /péi/ đi theo, đi cùng, đưa đi.
句子/jùzi/ câu.
封 /fēng/ phong thư, lá thư.
会 /huì/ cuộc họp, hội họp.
正 /zhèng/ đang.
高 /gāo/ cao.
男 /nán/ nam, con trai.
姑娘/gūniang/ cô gái.
漂亮 /piàoliang/ xinh, đẹp.
个子 /gèzi/ thân hình vóc dáng.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu tiếng Hoa đàm thoại. Bài viết một số từ vựng chủ đề lịch hẹn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn