Home » Một số từ vựng chủ đề lịch hẹn
Today: 24-11-2024 19:47:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Một số từ vựng chủ đề lịch hẹn

(Ngày đăng: 08-03-2022 10:02:57)
           
Một số từ vựng bao gồm các danh từ chỉ cuộc họp, thời gian rảnh. Đây là những từ vựng thường sử dụng rất nhiều trong tiếng Hoa.

巧 /qiǎo / khéo, vừa khéo, vừa đúng lúc.

再说 /zàishuō / hẵng hay, hơn nữa.

 可是 /kěshì / nhưng, nhưng mà, thế nhưng.Một số từ vựng chủ đề lịch hẹn

约会 /yuēhuì/ cuộc hẹn, hẹn.

同学 /tóngxué/ bạn học.

空儿 /kòngr/ thời gian rãnh.

好 /hǎo / rất.

见面 /jiànmiàn/ gặp mặt.

话剧 /huàjù/ kịch nói.

复习 /fùxí/ ôn tạp.

画展 /huàzhǎn/ cuộc triển lãm.

刚 /gāng/ vừa, vừa mới.

陪 /péi/ đi theo, đi cùng, đưa đi.

句子/jùzi/ câu.

封 /fēng/  phong thư, lá thư. 

会 /huì/ cuộc họp, hội họp.

正 /zhèng/ đang.

高 /gāo/ cao.

男 /nán/ nam, con trai.

姑娘/gūniang/ cô gái.

漂亮 /piàoliang/ xinh, đẹp.

个子 /gèzi/ thân hình vóc dáng.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu tiếng Hoa đàm thoại. Bài viết một số từ vựng chủ đề lịch hẹn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news