Home » Mẫu câu giao tiếp tiếng Hoa chủ đề công việc
Today: 24-11-2024 19:30:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hoa chủ đề công việc

(Ngày đăng: 08-03-2022 10:02:43)
           
Tập hợp những mẫu câu giao tiếp và đoạn hội thoại tiếng Hoa liên quan đến vấn đề về công việc, cách hỏi và cách trả lời về một vấn đề liên quan tới nghề nghiệp.

你家有几口人?Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?

Nhà anh có mấy người?

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hoa chủ đề công việc 你妈妈做什么工作?Nǐ māma zuo shénme gōngzuò?

Mẹ anh làm nghề gì?

他在大学工作。Tā zài dàxué gōngzuò?

Cô ấy/ chị ấy, làm việc ở trường đại học.

我家有爸爸妈妈们和一个弟弟。Wǒjiā yǒu bàba, māma hé yí ge dìdì.

Nhà tôi có ba, mẹ, và có một em trai.

哥哥结婚 了Gēge jiéhun le.

Anh tôi kết hôn rồi.

他们 没有孩子。Tāmen méiyǒu háizi.

Họ (anh chị ấy) chưa có con.

Hội thoại.

大卫:刘京,你家有几口人?Liújīng Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?

Lưu kinh, nhà anh có mấy người?

刘京:四口人,你家呢?Sì kǒu rén, nǐ jiā ne?

4 người, còn nhà bạn thì sao?

大卫:两口人,妈妈和我。Liǎng kǒu rén, māma hé wǒ.

2 người, mẹ và tôi.

刘京:你妈妈做什么工作?Nǐ māma zuo shénme gōngzuò?

Mẹ của bạn làm công việc gì?

大卫:他是老师。他在大学工作。Tāshì lǎoshī. Tā zài dà xué gōngzuò.

Bà ấy là giáo viên. Bà làm việc tại trường đại học.

大卫:和子, 你家有什么人?Hézǐ, Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?

Hezi, nhà bạn có bao nhiêu người?

和子:爸爸,妈妈 一个弟弟的。Yǒu bàba, māma hé yí ge dìdì.

Có ba, mẹ và 1 em trai.

大卫:你弟弟是学生吗?Nǐ dìdi xuéshengma?

Em trai của bạ học sinh phải không?

和子:是,他 学习英语。Shì, xuéxí yīngyǔ.

Đúng, nó học tiếng anh.

大卫:妈妈工作吗?Māma gòngzuò ma?

Mẹ bạn làm công việc gì?

和子:她 不工作。Tā bú gòngzuò.

Bà ấy không có làm việc.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết mẫu câu giao tiếp tiếng Hoa chủ đề công việc được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news