| Yêu và sống
Mẫu câu liên quan đến lời mời
谓,北大中文系吗?.
Alô, khoa tiếng Trung trường Đại học Bắc Kinh phải không ạ?
Wèi,běi dà zhōngwénxì ma?
我是中文系.
Khoa tiếng Trung đây.
Wǒ shì zhōngwénxì.
您找哪位 ?.
Ông (bà) tìm ai ?
Nín zhǎo nǎr wèi?
他在楼下复印呢。.
Cô ấy đang photocopy ở tầng dưới.
Tā zài lóu xià fùyìn ne?
请他给我回个电话。.
Xin nhắn cô ấy gọi lại cho tôi.
Qǐng tā gěi wǒ huí ge diànhuà.
我一定转告他。.
Tôi nhất định sẽ nhắn cô ta.
Wǒ yīdìng zhuǎngào tā.
现在你做什么呢?
Bây giờ cô đang làm gì vậy?
Xiàn zài zuò shénme ne?
玛丽:喂,北大中文系吗?.
Mǎlì: běi dà zhōngwénxì ma?
A lô, khoa tiếng Trung trường Đại học Bắc Kinh phải không?
中文系:对我是中文系 。您找哪位?.
Zhōngwénxì: duì, wǒ shì zhōngwénxì. Nín zhǎo nǎr wèi?
Đúng rồi, tôi ở khoa tiếng Trung đây. Ông (bà ) tìm ai?
玛丽:李红老师在吗?.
Mǎlì:lǐhóng lǎoshī zài ma?
Lý Hồng thầy giáo đâu?
中文系:不在。他在楼下复印呢。您找他有什么事?.
Zhōngwénxì: bú zài, tā zài lóu xià fùyìn ne .nín zhǎo tā yǒu shénme shì?
Không có ở đây, ông ấy ở dưới lầu photo rồi, ông tìm ông ấy có việc gì?
玛丽:他回来以后,请他给我回个电话。我叫玛丽。.
Mǎlì: tā huí lái yǐhòu, qǐng tā gěi wǒ huí ge dǎ diànhuà wǒ jiào mǎlì.
Sau khi ông ấy về, xin hãy gọi điện thoại cho tôi, tôi tên là Mary.
中文系:好, 我一定转告她。他知道您的电话吗?.
Zhōngwénxì: hǎo, wǒ yídìng zhuǎngào tā. tā zhīdào nín de diànhuà ma.
Được, tôi nhất định sẽ nói lại ông ấy, ông ấy sẽ gọi điện thoại cho ông phải không?
玛丽:知道,谢谢!.
Mǎlì: zhīdào xièxie.
Mary: Ông ấy biết, cám ơn.
中文系。不客气.
Zhōngwénxì: bú kèqi.
Khoa Trung văn. Xin đừng khách sáo.
李红: 喂玛丽吗?刚才你给我打电话了?.
lǏhóng:wèi mǎlì ma? gāng cái nǐ gěi wǒ dǎ diǎnhuà le?
A lô, có phải Mary không? Vừa rồi bạn có gọi điện thoại cho tôi không?
玛丽: 是啊,现在你做什么呢?.
Mǎlì:shì a, xiànzài nǐ zuò shénme ne?
Đúng rồi, bây giờ bạn đang làm gì vậy?
李红: 在休息呢.
LǏhóng: zài xiūxi ne.
Đang nghỉ ngơi.
玛丽: 告诉你,明天晚上有个圣诞节晚会,请你参加。.
Mǎlì: gàosu nǐ, míng tiān wǎnshang yǒu ge shengdànjié wǎnhuì. Qìng nǐ cānjiā.
Nói cho tôi biết, buổi tối ngày mai có buổi tiệc giáng sinh, xin mời bạn đến tham gia.
李红:好,我一定去。.
LǏhóng: hǎo, wǒ yí ding qù.
Lý Hồng: Được, tôi nhất định đi.
玛丽:晚上八点,我在友谊宾馆门口等你。.
Mǎlì: Wǎnshang bā diǎn, xiānzài yǒuyì bīnguǎn mén kǒu děng nǐ.
Tối 8 giờ, tôi ở cửa khách sạn Hữu Nghị chờ bạn.
李红:王老师也去吗?.
LǏhóng: Wáng lǎo shì ỷe qù ma?
Thầy giáo Vương có đi không?
玛丽:去,跟她先生一起去。.
Mǎlì: qù, gēn tā xiānsheng yi qǐ qù.
Đi, ông ta cùng đi với ông.
李红:那好极了.
lǏhóng: nà hǎo jí le.
Thế thì tuyệt vời.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu tiếng Hoa đàm thoại. Bài viết mẫu câu liên quan đến lời mời được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn