| Yêu và sống
Từ vựng bài 20 giáo trình 301 câu tiếng Hoa đàm thoại
Từ vựng bài 20 giáo trình 301 câu tiếng Hoa đàm thoại.
过 /guò / qua trải qua, sống.
的 /de / trợ từ kết câu.
愉快 /yúkuài/ vui vẻ, vui sướng.
喜欢 /xǐhuan/ thích.
为….干杯 /wèi…Gānbēi / vì…cạn ly.
友谊 /yǒuyì/ tình hữu nghị.
鱼 /yú/ cá.
好吃 /hǎochī/ ngon.
像 /xiàng/ giống.
一样 /yíyàng/ giống nhau, như nhau.
大家 / dàjiā / mọi người
健康 /jiànkāng/ khỏe mạnh.
饺子 /jiǎozi/ bánh chẻo.
饱 /bǎo/ no.
生活 /shēnghuó/ sống ,cuộc sống, sinh hoạt.
睡 /shuì / ngủ.
晚 /wǎn/ trể, muộn.
洗 /xǐ/ rữa, giặt, gội.
干净 /gānjìng/ sạch sẽ.
照片 /zhàopiàn/ tấm ảnh.
照 /zhào/ chụp ảnh.
辆 /liàng/ lượng từ của xe (chiếc).
Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu tiếng Hoa đàm thoại.
Bài viết từ vựng bài 20 giáo trình 301 câu tiếng Hoa đàm thoại được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn