Home » Từ vựng bài 20 giáo trình 301 câu tiếng Hoa đàm thoại
Today: 24-11-2024 20:04:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng bài 20 giáo trình 301 câu tiếng Hoa đàm thoại

(Ngày đăng: 08-03-2022 09:59:06)
           
Từ vựng bài 20 giáo trình 301 câu tiếng Hoa đàm thoại có liên quan đến một số tính từ so sánh và cách hoạt động thường ngày được sử dụng rất thường xuyên trong tiếng Hoa.

Từ vựng bài 20 giáo trình 301 câu tiếng Hoa đàm thoại.

过 /guò / qua trải qua, sống.

Từ vựng bài 20 giáo trình 301 câu tiếng Hoa đàm thoại 的 /de / trợ từ kết câu.

愉快 /yúkuài/ vui vẻ, vui sướng.

喜欢 /xǐhuan/ thích.

为….干杯 /wèi…Gānbēi / vì…cạn ly.

友谊 /yǒuyì/ tình hữu nghị.

鱼 /yú/ cá.

好吃 /hǎochī/ ngon.

像 /xiàng/ giống.

一样 /yíyàng/ giống nhau, như nhau.

大家 / dàjiā / mọi người

健康 /jiànkāng/ khỏe mạnh.

饺子 /jiǎozi/ bánh chẻo.

饱 /bǎo/ no.

生活 /shēnghuó/ sống ,cuộc sống, sinh hoạt.

睡 /shuì / ngủ.

晚 /wǎn/ trể, muộn.

洗 /xǐ/ rữa, giặt, gội.

干净 /gānjìng/ sạch sẽ.

照片 /zhàopiàn/ tấm ảnh.

照 /zhào/ chụp ảnh.

辆 /liàng/ lượng từ của xe (chiếc).

Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu tiếng Hoa đàm thoại.

Bài viết từ vựng bài 20 giáo trình 301 câu tiếng Hoa đàm thoại được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news