| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng bài 19 giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa
(Ngày đăng: 08-03-2022 09:58:44)
Bài 19 giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa gồm 20 từ mới có liên quan đến danh từ chỉ chức vụ và các tính từ thường được sử dụng trong giao tiếp.
Từ vựng bài 19 giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa.
别 /bié/ đừng.
客气 /kèqi/ khách sáo.
第 /dì/ đứng trước số, chỉ thứ tự, thứ.
次 /cì/ lần.
经理 /jīnglǐ/ giám đốc.
先生 /xiānsheng/ ông, ngài.
翻译 /fānyì/ phiên dịch, dịch.
顺利 /shùnlì/ thuận lợi.
外边 /wàibian/ bên ngoài.
送 /sòng/ tiễn.
以前 /yǐqián/ trước kia.
麻烦 /máfan/ làm phiền.
不好意思 /bùhǎoyìsì /ngượng, ngại ngùng, xấu hổ.
不用 /búyòng/ không cần.
打的 /dǎdí/ đi xe taxi.
热 /rè/ nóng.
分钟 /fēnzhōng/ phút.
慢 /màn/ chậm.
比 /bǐ/ bút.
句 /jù/ (lượng từ) câu.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu tiếng Hoa đàm thoại.
Bài viết từ vựng bài 19 giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn