Home » Từ vựng bài 19 giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa
Today: 24-11-2024 19:18:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng bài 19 giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa

(Ngày đăng: 08-03-2022 09:58:44)
           
Bài 19 giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa gồm 20 từ mới có liên quan đến danh từ chỉ chức vụ và các tính từ thường được sử dụng trong giao tiếp.

Từ vựng bài 19 giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa.

别 /bié/ đừng.

客气 /kèqi/ khách sáo.

SGV, Từ vựng bài 19 giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 第 /dì/ đứng trước số, chỉ thứ tự, thứ.

次 /cì/ lần.

经理 /jīnglǐ/ giám đốc.

先生 /xiānsheng/ ông, ngài.

翻译 /fānyì/ phiên dịch, dịch.

顺利 /shùnlì/ thuận lợi.

外边 /wàibian/ bên ngoài.

送 /sòng/ tiễn.

以前 /yǐqián/ trước kia.

麻烦 /máfan/ làm phiền.

不好意思 /bùhǎoyìsì /ngượng, ngại ngùng, xấu hổ.

不用 /búyòng/ không cần.

打的 /dǎdí/ đi xe taxi.

热 /rè/ nóng.

分钟 /fēnzhōng/ phút.

慢 /màn/ chậm.

比 /bǐ/ bút.

句 /jù/ (lượng từ) câu.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu tiếng Hoa đàm thoại.

Bài viết từ vựng bài 19 giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news