| Yêu và sống
Từ vựng bài 18 giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa
Danh sách từ vựng bài 18 giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa.
从 /cóng/ từ.
飞机 /fēijī / máy bay.
晚点/wǎndiǎn/ trễ giờ.
要…..了 / yào…lè/ sắp ... rồi.
起飞 /qǐfēi/ cất cánh.
大概 /dàgài/ khoảng chừng, ước chừng.
先 /xiān/ trước.
水/shuǐ/ nước.
辛苦 /xīnkǔ// vất vả.
服务员 /fūwùyuán/ nhân viên phục vụ.
为什么 /wèishénme/ tại sao.
一会儿 /yíhuìr/ một lát, một chốc.
感谢 /gǎnxiè/ cám ơn, cảm tạ.
贸易 /màoyì/ mậu dịch, buôn bán.
公司 /gōngsī/ công ty, hãng.
毕业 /bìyè/ tốt nghiệp.
啤酒 /píjiǔ / rượu bia.
出租汽车 /chūzūqìchē/ xe taxi.
开 /kāi/ mở, chạy, lái.
火车 /huǒchē/ xe lửa tàu hỏa.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu tiếng Hoa đàm thoại. Bài viết từ vựng bài 18 giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn