Home » Từ vựng bài 18 giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa
Today: 24-11-2024 19:35:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng bài 18 giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa

(Ngày đăng: 08-03-2022 09:57:17)
           
Bài 18 giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa gồm những từ có liên qua đên các phương tiện di chuyển công cộng được sử dụng rất thường xuyên.

Danh sách từ vựng bài 18 giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa.

从 /cóng/ từ.

Từ vựng bài 18 giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 飞机 /fēijī / máy bay.

晚点/wǎndiǎn/ trễ giờ.

要…..了 / yào…lè/ sắp ... rồi.

起飞 /qǐfēi/ cất cánh.

大概 /dàgài/ khoảng chừng, ước chừng.

先 /xiān/ trước.

水/shuǐ/ nước.

辛苦 /xīnkǔ// vất vả.

服务员 /fūwùyuán/ nhân viên phục vụ.

为什么 /wèishénme/ tại sao.

一会儿 /yíhuìr/ một lát, một chốc.

感谢 /gǎnxiè/ cám ơn, cảm tạ.

贸易 /màoyì/ mậu dịch, buôn bán.

公司 /gōngsī/ công ty, hãng.

毕业 /bìyè/ tốt nghiệp.

啤酒 /píjiǔ / rượu bia.

出租汽车 /chūzūqìchē/ xe taxi.

开 /kāi/ mở, chạy, lái.

火车 /huǒchē/ xe lửa tàu hỏa.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu tiếng Hoa đàm thoại. Bài viết từ vựng bài 18 giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news