Home » Từ vựng tiếng Hoa về đội cứu hỏa chủ đề hiện trường hỏa hoạn
Today: 24-11-2024 19:52:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về đội cứu hỏa chủ đề hiện trường hỏa hoạn

(Ngày đăng: 08-03-2022 09:56:04)
           
Tổng hợp những từ vựng tiếng Hoa miêu tả nơi xảy ra hỏa hoạn, nạn nhân trong cuộc hỏa hoạn hay người đã gây ra vụ cháy.

火灾控制 huǒ zài kōng zhì: khống chế hỏa hoạn.

火灾受害人 huǒ zài shòu hài rén: nạn nhân của hỏa hoạn.

Từ vựng tiếng Hoa về đội cứu hỏa chủ đề hiện trường hỏa hoạn  火灾警戒员 huǒ zài jǐng jiè yuán: người cảnh giới hỏa hoạn.

火灾现场 huǒ zài xiàn chǎng: hiện trường hỏa hoạn.

火势的蔓延 huǒ shìde màn yán: ngọn lửa lan rộng.

续发性火灾 xù fā xìng huǒ zài: vụ cháy tái phát.

火灾保险 huǒ zài bǎo xiǎn: bảo hiểm hỏa hoạn.

纵火 zòng huǒ: phóng hỏa.

纵火者 zòng huǒ zhě: kẻ gây ra vụ cháy.

着火 zháo huǒ: bén lửa.

火星 huǒ xīng: đốm lửa.

火苗 huǒ miáo: ngọn lửa.

灭火 miè huǒ: dập lửa.

火的熄灭 huǒde xī miè: ngọn lửa tự dập tắt.

消防训练塔 xiāo fáng xùn liàn tǎ: tháp huấn luyện cứu hỏa.

Tài liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về đội cứu hỏa chủ đề hiện trường hỏa hoạn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news