| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hoa về tên các món ăn và một số động từ được sử dụng hằng ngày
Từ vựng tiếng Hoa về tên các món ăn và một số động từ được sử dụng hằng ngày
过 /guo/ trợ từ động thái qua, đã, đã từng.
京剧 /jingjù/ kinh kịch
演 /yǎn/ diễn.
以后 /yǐhòu/ sau khi, sau này.
告诉 /gàosu/ bảo, nói cho biết, báo.
烤鸭 /kǎoyā/ vịt quay.
应该 /yīng gāi/ nên.
行 /xíng/ được, giỏi.
有意思 /yǒuyisì/ lý thú, hay.
当然 /dāngrán/ đương nhiên.
名菜 /míngcài/ món ăn nổi tiếng.
事 /shì/ việc.
茶 /chá/ trà.
菜 /cài/ món ăn.
酒 /jiǔ/ rượu.
价钱 /jiàqián/ giá tiền.
收 /shōu/ nhận, thu gom.
词典 /cídiǎn/ từ điển.
咖啡 /kāfēi/ cà phê.
杂字 /zájì/ xiếc, tạp kỹ.
人民剧场 /rénmín jùchǎng/ nhà hát nhân dân .
Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu tiếng Hoa đàm thoại.
Bài viết từ vựng tiếng Hoa về tên các món ăn và một số động từ được sử dụng hằng ngày được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn