| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hoa về một số danh từ, động từ dùng trong các hoạt động thường ngày
Từ vựng tiếng Hoa về một số danh từ, động từ dùng trong các hoạt động thường ngày
照相 /zhàoxiàng/ chụp ảnh.
新 /xīn/ mới.
出 /chū/ ra, phát hành.
纪念 /jìniàn/ kỷ niệm.
好看 /hǎo/ đẹp, đẹp quá.
帮 /bāng/ giúp.
挑 /tiāo/ chọn, lựa.
样/ yàng/ kiểu, hình dáng.
套 /tào/ bộ.
电 /diàn/ điện.
关机 /guānjī/ tắt máy.
打 /dǎ/ đánh, gọi điện thoại.
通 /tōng/ thông.
卡 /kǎ/ thẻ.
不错 /búcuò/ tốt, khá.
真 /zhēn/ thật, thật thà, quả thật.
哎呀 /áiyā/ chà, trời ơi.
照相机 /zhàoxiàngjī/ máy chụp ảnh.
交 /jiāo/ giao, nộp, trả tiền.
费 /fèi/ phí tiền phí, tồn.
拿 /ná/ cầm, lấy.
完 /wǎn/ xong hết.
东京 /dōngjīng/ Tokyo, Đông Kinh.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu tiếng Hoa đàm thoại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về một số danh từ, động từ dùng trong các hoạt động thường ngày được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn