Home » Từ vựng tiếng Hoa về chủ đề cứu hỏa
Today: 19-04-2024 21:48:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về chủ đề cứu hỏa

(Ngày đăng: 03-03-2022 21:58:32)
           
Tổng hợp tất cả các từ vựng liên quan tất cả các dụng cụ, thiết bị hay các vật dụng cần thiết để bảo hộ thân thể khi phòng hỏa.

消防车库 xiāo fáng chē kù: nhà để xe cứu hỏa.

消防处大楼 xiāo fáng chù dà lóu: tòa nhà của phòng PCCC.

 Từ vựng tiếng Hoa chủ đề cứu hỏa防火 fáng huǒ: phòng hỏa. 防火材料 fáng huǒ cái liào: vật liệu phòng hỏa.

防火装置 fáng huǒ zhuāng zhì: thiết bị phòng hỏa.

火挡 huǒ dǎng: cái chắn.

防火墙 fáng huǒ qiáng: tường chắn lửa, hàng rào lửa.

防火障 fáng huǒ zhàng: hàng rào ngăn lửa.

防火线 fáng huǒ xiàn: tuyến phòng lửa.

防火工作服 fáng huǒ gōng zuò fú: quần áo phòng hộ chống lửa.

火警 huǒ jǐng: báo cháy.

火警报警器 huǒ jǐng bào jǐng qì: thiết bị báo cháy.

警报接收器 jǐng bào jiē shōu qì: thiết bị tiếp nhận báo cháy.

火警敬钟 huǒ jǐng jǐng zhōng: chuông báo cháy.

火警铃声 huǒ jǐng líng shēng: tiếng chuông báo cháy.

火警暸望塔 huǒ jǐng liào wàng tǎ: đài quan sát báo cháy từ xa.

Tài liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về chủ đề cứu hỏa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news