Home » Từ vựng tiếng Hoa về tòa án chủ đề các loại phiên tòa
Today: 25-11-2024 03:54:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về tòa án chủ đề các loại phiên tòa

(Ngày đăng: 03-03-2022 21:57:58)
           
Tòa án là cơ quan chức năng, cơ quan xét xử, thực hiện quyền tư pháp. Ở Trung Quốc, tòa án Nhân dân Tối cao được gọi là Tối cao Nhân dân Pháp viện, tòa án cấp cao nhất của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

法院 /fǎ yuàn/: Tòa án.

初审法院 /chū shěn fǎ yuàn/: Tòa án sơ thẩm.

 Từ vựng tiếng Hoa về tòa án chủ đề các loại phiên tòa中审法院 /zhōng shěn fǎ yuàn/: Tòa án chung thẩm.

记录法院 /jì lù fǎ yuàn/: Tòa án ghi biên bản.

上诉法院 /shàng sù fǎ yuàn/: Tòa án phúc thẩm.

调查法庭 /diào chá fǎ tíng/: Tòa án điều tra.

军事法庭 /jūn shì fǎ tíng/: Tòa án binh.

法院诊所 /fǎ yuàn zhěn suǒ/: Phòng khám bệnh của tòa án.

法庭 /fǎ tíng/: Phiên tòa.

开庭日 /kāi tíng rì/: Ngày mở phiên tòa.

开庭期 /kāi tíng qì/: Kỳ hạn mở phiên tòa.

出庭 /chū tíng/: Ra tòa.

特别法庭 /tè bié fǎ tíng/: Phiên tòa đặc biệt.

临时法庭 /lín shí fǎ tíng/: Phiên tòa lâm thời.

地方法庭 /dì fāng fǎ tíng/: Tòa án địa phương.

合议庭/hé yì tíng/: Tòa hội thẩm.

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về tòa án chủ đề các loại phiên tòa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news