| Yêu và sống
Chức danh trong một hôn lễ 婚礼
Tham khảo từ vựng dưới đây.
婚礼 /hūn lǐ/: hôn lễ
重婚 /chóng hūn/: trùng hôn
离婚 /lí hūn/: li hôn
夫妻财产协议 /fū qì cái chǎn xié yì/: giấy xác nhận tài sản của vợ chồng
离婚证书 /lí hūn zhèng shū/: giấy chứng nhận li hôn
新娘 /xīn niáng/: cô dâu
新浪 /xīn láng/: chú rể
结婚者 /jié hūn zhè/: người kết hôn
新婚夫妇 /xīn hūn fū fù/: vợ chồng mới cưới
男傧相 /nán bīn xiàng/: phù rể
挽新娘裙裾者 /wǎn xīn niáng qún jū zhě/: người nâng váy cưới cho cô dâu
女傧相 /nǚ bīn xiàng/: phù dâu
女花童 /nǚ huā tóng/: cô gái ôm hoa
主婚人 /zhǔ hūn rén/: chủ hôn
司仪 /sī yí/: người điều khiển buổi lễ
迎宾员 /yíng bīn yuán/: người đón khách
Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết chức danh trong một hôn lễ 婚礼 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn