Home » Chức danh trong một hôn lễ 婚礼
Today: 25-11-2024 05:26:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chức danh trong một hôn lễ 婚礼

(Ngày đăng: 03-03-2022 21:57:47)
           
Những từ vựng về tên gọi người có chức năng trong một đám cưới bằng tiếng Hoa như chủ hôn, phù dâu, phù rể, cô dâu, chú rể.

Tham khảo từ vựng dưới đây.

婚礼 /hūn lǐ/: hôn lễ

Chức danh trong một hôn lễ 婚礼 重婚 /chóng hūn/: trùng hôn

离婚 /lí hūn/: li hôn

夫妻财产协议 /fū qì cái chǎn xié yì/: giấy xác nhận tài sản của vợ chồng

离婚证书 /lí hūn zhèng shū/: giấy chứng nhận li hôn

新娘 /xīn niáng/: cô dâu

新浪 /xīn láng/: chú rể

结婚者 /jié hūn zhè/: người kết hôn

新婚夫妇 /xīn hūn fū fù/: vợ chồng mới cưới

男傧相 /nán bīn xiàng/: phù rể

挽新娘裙裾者 /wǎn xīn niáng qún jū zhě/: người nâng váy cưới cho cô dâu

女傧相 /nǚ bīn xiàng/: phù dâu

女花童 /nǚ huā tóng/: cô gái ôm hoa

主婚人 /zhǔ hūn rén/: chủ hôn

司仪 /sī yí/: người điều khiển buổi lễ

迎宾员 /yíng bīn yuán/: người đón khách

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết chức danh trong một hôn lễ 婚礼 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news