Home » Từ vựng tiếng Hoa chủ đề đại từ nhân xưng
Today: 25-11-2024 05:49:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề đại từ nhân xưng

(Ngày đăng: 03-03-2022 21:57:32)
           
Tổng hợp một số từ vựng là những đại từ dùng để chỉ và đại diện hay thay thế cho một danh từ để chỉ người và vật thường dùng trong tiếng Hoa.

叫 /jiào/: Tên là.

贵姓 /guìxìng/: Họ (quý danh) các dùng thể hiện lịch sự.

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề đại từ nhân xưng 姓 /xìng/: Họ.

名字 /míngzi/: Tên.

是 /shì/: Là.

学生 /xuésheng/: Học sinh, sinh viên.

留学生 /liúxuéshēng/: Lưu học sinh.

大夫 /dàifu/: Bác sĩ.

美国 / měiguó/: Nước Mỹ.

人 /rén/: Người.

叫 /jiào/: Tên là.

贵姓 /guìxìng/: Họ (quý danh) các dùng thể hiện lịch sự.

姓 /xìng/: Họ.

名字 /míngzi/: Tên.

是 /shì/: Là.

那 /nà/: Kia đó.

什么 /shénme/: Gì, cái gì.

个 /gè/: (Lượng từ) cái, chiếc, con.

这 /zhè/ Đây, này.

朋友 /péngyou/: Bạn.

认识 /rènshí/: Quen, quen biết.

高兴 /gāoxìng/: Phấn khởi.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề đại từ nhân xưng được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news