Home » Từ vựng tiếng Hoa về chủ đề về vụ án
Today: 25-11-2024 05:14:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về chủ đề về vụ án

(Ngày đăng: 03-03-2022 21:57:11)
           
Tổng hợp các từ vựng liên quan đến các vụ án có dấu hiệu trái pháp luật mang tính chất hình sự hoặc tranh chấp giữa các chủ thể pháp luật được đưa ra tòa án hoặc cơ quan trọng tài giải quyết.

法院 fǎ yuàn: Tòa án.

反诉 fǎn sù: phản tố.

Từ vựng tiếng Hoa về chủ đề vụ án 案件 àn jiàn: án kiện, án.

自诉案件 zì sù àn jiàn: vụ án tự khởi tố.

公诉案件 gōng sù àn jiàn: vụ án công tố.

民事案件 mín shì àn jiàn: án dân sự.

刑事案件 xíng shì àn jiàn: án hình sự.

凶杀案件 xiōng shì àn jiàn: án giết người.

走私案件 zuǒ sī àn jiàn: án buôn lậu.

特殊案件 tè shù àn jiàn: án đặc biệt.

错案 cuò àn: án sai.

悬案 xuán àn: án treo.

诉讼 sù sòng: tố tụng.

民事诉讼 mín shì sù sòng: tố tụng dân sự.

刑事诉讼 xíng shì sù sòng: tố tụng hình sự.

离婚诉讼 lí hūn sù sòng: tố tụng ly hôn.

Tài liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về chủ đề về vụ án được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news