Home » Từ vựng tiếng Hoa về quân đội chủ đề binh chủng
Today: 25-11-2024 05:11:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về quân đội chủ đề binh chủng

(Ngày đăng: 03-03-2022 21:54:31)
           
Quân đội mô tả các loại binh chủng phòng không bao gồm lục quân, hải quân, không quân, bộ binh. Lực lượng này không bao gồm các đội binh đặc biệt.

军队 /jūn duì/: Quân đội.

陆军新兵 /lù jūn xīn bīng/: Tân binh lục quân.

Từ vựng tiếng Hoa về quân đội chủ đề binh chủng 海军上士 /hǎi jūn shàng shì/: Thượng sĩ hải quân.

海军中士 /hǎi jūn zhōng shì/: Trung sĩ hải quân.

海军下士 /hǎi jūn xià shì/: Hạ sĩ hải quân.

上等水兵 /shàng děng shuǐ bīng/: Thủy binh bậc cao.

一等水兵 /yī děng shuǐ bīng/: Thủy binh bậc 1.

二等水兵 /èr děng shuǐ bīng/: Thủy binh bậc 2.

海军一等兵 /hǎi jūn yī děng bīng/: Binh nhất hải quân.

海军二等兵 /hǎi jūn èr děng bīng/: Binh nhì hải quân.

空军上士 /kōng jūn shàng shì/: Thượng sĩ không quân.

空军中士 /kōng jūn zhōng shì/: Trung sĩ không quân.

空军下士 /kōng jūn xià shì/: Hạ sĩ không quân.

空军一等兵 /kōng jūn yī děng bīng/: Binh nhất không quân.

空军二等兵 /kōng jūn èr děng bīng/: Binh nhì không quân.

空军新兵 /kōng jūn xīn bīng/: Tân binh không quân.

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về quân đội chủ đề binh chủng được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news