Home » Từ vựng bộ đội trong tiếng Hoa
Today: 25-11-2024 05:31:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng bộ đội trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 03-03-2022 21:54:22)
           
Từ vựng bộ đội trong tiếng Hoa là nòng cốt, chuyên trách quản lý, bảo vệ chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, an ninh biên giới quốc gia trên đất liền, các hải đảo, vùng biển và tại các cửa khẩu.

Bộ đội trong quân đội tiếng Hoa.

军队 jūn duì: quân đội.

Từ vựng bộ đội trong tiếng Hoa 工兵部队 gōng bīng bù duì: bộ đội công binh.

坦克部队 tǎn kè bù duì: bộ đội xe tăng.

装甲部队 zhuāng jiǎ bù duì: bộ đội thiết giáp.

伞兵部队 sǎn bīng bù duì: bộ đội nhảy dù.

登陆部队 dēng lù bù duì: bộ đội đổ bộ.

混合部队 hùn hé bù duì: bộ đội hỗn hợp.

防御部队 fáng yù bù duì: bộ đội phòng ngự.

通信部队 tōng xìn bù duì: bộ đội thông tin.

运输部队 yùn shū bù duì: bộ đội vận tải.

特遣部队 tè qiǎn bù duì: bộ đội đặc biệt.

侦察部队 zhēn chá bù duì: bộ đội trinh sát.

雷达部队 léi dá bù duì: bộ đội rada.

火箭部队 hǒu jiàn bù duì: bộ đội tên lửa.

铁道部对 tiě dào bù duì: bộ đội đường sắt.

后勤部队 hòu qín bù duì: bộ đội hậu cần.

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng bộ đội trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news