Home » Từ vựng tiếng Hoa tòa án chủ đề về người thừa hưởng
Today: 25-11-2024 05:29:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa tòa án chủ đề về người thừa hưởng

(Ngày đăng: 03-03-2022 21:53:57)
           
Tổng hợp các tự vựng miêu tả về người được thừa hưởng, thừa kế được nhận các tài sản hoặc số tiền theo di chúc hoặc theo pháp luật.

法院 fǎ yuàn: tòa án.

受让人 shòu ràng rén: người được nhượng.

Từ vựng tiếng Hoa tòa án chủ đề về người thừa hưởng 授予人 shòu yǔ rén: người trao tặng.

受遗赠人 shòu yí zèng rén: người được nhận di sản.

遗赠人 yí zèng rén: người để lại di sản.

遗产管理人 yí chǎn guǎn lǐ rén: người quản lý di sản.

被监护人 bèi jiān hù rén: người được giám hộ.

监护人 jiān hù rén: người giám hộ.

原告 yuán gào: nguyên cáo, nguyên đơn.

原告方 yuán gào fāng: bên nguyên.

被告 bèi gào: bị cáo, bị can.

被告方 bèi gào fāng: bên bị.

公诉人 gōng sù rén: công tố viên.

起诉人 qǐ sù rén: người khởi tố.

申诉人 shēn sù rén: người chống án.

上诉人 shàng sù rén: người khiếu nại.

Tài liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa tòa án chủ đề về người thừa hưởng được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news