| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hoa tòa án chủ đề về người thừa hưởng
法院 fǎ yuàn: tòa án.
受让人 shòu ràng rén: người được nhượng.
授予人 shòu yǔ rén: người trao tặng.
受遗赠人 shòu yí zèng rén: người được nhận di sản.
遗赠人 yí zèng rén: người để lại di sản.
遗产管理人 yí chǎn guǎn lǐ rén: người quản lý di sản.
被监护人 bèi jiān hù rén: người được giám hộ.
监护人 jiān hù rén: người giám hộ.
原告 yuán gào: nguyên cáo, nguyên đơn.
原告方 yuán gào fāng: bên nguyên.
被告 bèi gào: bị cáo, bị can.
被告方 bèi gào fāng: bên bị.
公诉人 gōng sù rén: công tố viên.
起诉人 qǐ sù rén: người khởi tố.
申诉人 shēn sù rén: người chống án.
上诉人 shàng sù rén: người khiếu nại.
Tài liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa tòa án chủ đề về người thừa hưởng được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn