| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng về các giai đoạn trong hôn lễ
(Ngày đăng: 03-03-2022 21:53:48)
Trong một hôn lễ thường tổ chức nhiều lần gồm có hôn ước, đính hôn, ăn hỏi cuối cùng mới đến việc tổ chức đám cưới, dưới đây là từ vựng về chủ đề trong bài viết.
婚礼 hūnlǐ
结婚 /jié hūn/: kết hôn
指腹为婚 /zhǐ fù wèi hūn/: hôn ước
生辰八字 /shēng chén bā zì/: tám chữ số mệnh (năm, tháng, ngày, giờ sinh âm lịch)
相亲 /xiāng qīn/: kết thân
求婚 /qiú hūn/: cầu hôn
订婚 /dìng hūn/: đính hôn
订亲 /dìng qīn/: ăn hỏi
聘礼 /pìn lǐ/: sính lễ
彩礼 /cǎi lǐ/: quà cưới
订婚戒子 /dìng hūn jiè zi/: nhẫn cưới
未婚夫 /wèi hūn fù/: chồng chưa cưới
未婚妻 /wèi hūn qì/: vợ chưa cưới
准新郎 /zhǔn xīn láng/: chú rể tương lai
准新娘 /zhǔn xīn niáng/: cô dâu tương lai
试婚 /shì hūn/: cưới thử
Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng về các giai đoạn trong hôn lễ được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn