Home » Từ vựng về các giai đoạn trong hôn lễ
Today: 25-11-2024 05:09:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về các giai đoạn trong hôn lễ

(Ngày đăng: 03-03-2022 21:53:48)
           
Trong một hôn lễ thường tổ chức nhiều lần gồm có hôn ước, đính hôn, ăn hỏi cuối cùng mới đến việc tổ chức đám cưới, dưới đây là từ vựng về chủ đề trong bài viết.

婚礼 hūnlǐ

结婚 /jié hūn/: kết hôn

Từ vựng về các giai đoạn trong hôn lễ  指腹为婚 /zhǐ fù wèi hūn/: hôn ước

生辰八字 /shēng chén bā zì/: tám chữ số mệnh (năm, tháng, ngày, giờ sinh âm lịch)

相亲 /xiāng qīn/: kết thân

求婚 /qiú hūn/: cầu hôn

订婚 /dìng hūn/: đính hôn

订亲 /dìng qīn/: ăn hỏi

聘礼 /pìn lǐ/: sính lễ

彩礼 /cǎi lǐ/: quà cưới

订婚戒子 /dìng hūn jiè zi/: nhẫn cưới

未婚夫 /wèi hūn fù/: chồng chưa cưới

未婚妻 /wèi hūn qì/: vợ chưa cưới

准新郎 /zhǔn xīn láng/: chú rể tương lai

准新娘 /zhǔn xīn niáng/: cô dâu tương lai

试婚 /shì hūn/: cưới thử

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng về các giai đoạn trong hôn lễ được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news