| Yêu và sống
Ngữ pháp tiếng Hoa: cách sử dụng 也许
也许 /yě xǔ/: Có lẽ.
Ý nghĩa: 表示推测。 不很肯定。
Biǎoshì tuīcè. Bù hěn kěndìng.
Biểu thị sự suy đoán, không khẳng định lắm.
Ví dụ 1:
你不要再等他了, 也许他不会来。
Nǐ bùyào zài děng tāle, yěxǔ tā bù huì lái.
Bạn đừng đợi anh ấy nữa, có lẽ anh ấy sẽ không đến.
Ví dụ 2:
A: 我的钱包找不到了?
Wǒ de qiánbāo zhǎo bù dàole?
Ví tiền của tôi không thấy đâu hết?
B: 你再好好儿找找, 也许放在什么地方了。
Nǐ zài hǎohǎo er zhǎo zhǎo, yěxǔ fàng zài shénme dìfāngle.
Bạn tìm kỹ lại xem, có lẽ là để ở đâu đó.
Ví dụ 3:
也许他不同意跟你一起去。
Yěxǔ tā bù tóngyì gēn nǐ yīqǐ qù.
Có lẽ anh ấy không đồng ý đi với bạn.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ Tập 3 - Quyển 1. Bài viết ngữ pháp tiếng Hoa: cách sử dụng 也许 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV ài Gòn Vina.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn