Home » Từ vựng tiếng Hoa chủ đề số đếm
Today: 25-11-2024 05:44:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề số đếm

(Ngày đăng: 03-03-2022 21:53:06)
           
Một số từ vựng tiếng hoa liên quan đến các số thứ tự và các câu đàm thoại cơ bản thường dùng khi tiếp xúc, giao tiếp với người khác.

早(形) /Zǎo/: Sớm.

身体(名)/Shēntǐ/: Sức khỏe.

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề số đếm 谢谢(动)/Xièxiè/: Cảm ơn.

再见(动)/Zàijiàn/: Tạm biệt

老师(名)/Lǎoshī/: Thầy/ cô giáo.

您(代)/nín/: (Đại từ chỉ người , ngôi thứ hai số ít, các xưng hô kính trọng ), ngài, ông.

一(数)/yi/: Một.

二(数)/è r/: Hai.

三(数)/San/: Ba.

四(数)/sì/: Bốn.

五(数)/Wǔ/: Năm.

六(数)/Lìu/: Sáu.

七(数)/Qī/: Bảy.

八(数)/Bā/: Tám.

九(数)/Jiǔ/: Chín.

十(数)/Shí/: Mười.

号(名)/Hào/: Ngày.

今天(名)/Jīntiān/: Hôm nay.

句子: Mẫu câu.

你早! /Nǐ Zǎo/: Chào anh chị, (buổi sáng).

你身体好吗?Anh (chị) khỏe không?

Nǐ shēntǐ hǎo ma.

谢谢 Xièxiè

Cám ơn.

再见: Zàijiàn.

Tạm biệt.

会话: Đàm thoại.

李老师: 你早!

Li lǎoshī: Nǐ zǎo!

王老师: 你早!

Wáng lǎoshī: Nǐ zǎo!

李老师: 你身体好吗?

Li lǎoshī: Nǐ shēntǐ hǎo ma?

王老师: 很好。谢谢。

Wáng lǎoshī: Hěn hǎo. Xièxiè.

张老师: 你们好吗。

Zhāng lǎoshī: Nǐmen hǎo ma.

王兰: 我们都很好。 您身体好吗?

Wáng lán: Wǒmen dōu hěn hǎo. Nǐ shēntǐ hǎo ma?

张老师: 也很好。再见!

Zhāng lǎoshī: Yě hěn hǎo. Zàijiàn!

刘京: 再见。

Liú jīng: Zàijiàn.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề số đếm được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news