| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hoa chủ đề số đếm
早(形) /Zǎo/: Sớm.
身体(名)/Shēntǐ/: Sức khỏe.
谢谢(动)/Xièxiè/: Cảm ơn.
再见(动)/Zàijiàn/: Tạm biệt
老师(名)/Lǎoshī/: Thầy/ cô giáo.
您(代)/nín/: (Đại từ chỉ người , ngôi thứ hai số ít, các xưng hô kính trọng ), ngài, ông.
一(数)/yi/: Một.
二(数)/è r/: Hai.
三(数)/San/: Ba.
四(数)/sì/: Bốn.
五(数)/Wǔ/: Năm.
六(数)/Lìu/: Sáu.
七(数)/Qī/: Bảy.
八(数)/Bā/: Tám.
九(数)/Jiǔ/: Chín.
十(数)/Shí/: Mười.
号(名)/Hào/: Ngày.
今天(名)/Jīntiān/: Hôm nay.
句子: Mẫu câu.
你早! /Nǐ Zǎo/: Chào anh chị, (buổi sáng).
你身体好吗?Anh (chị) khỏe không?
Nǐ shēntǐ hǎo ma.
谢谢 Xièxiè
Cám ơn.
再见: Zàijiàn.
Tạm biệt.
会话: Đàm thoại.
李老师: 你早!
Li lǎoshī: Nǐ zǎo!
王老师: 你早!
Wáng lǎoshī: Nǐ zǎo!
李老师: 你身体好吗?
Li lǎoshī: Nǐ shēntǐ hǎo ma?
王老师: 很好。谢谢。
Wáng lǎoshī: Hěn hǎo. Xièxiè.
张老师: 你们好吗。
Zhāng lǎoshī: Nǐmen hǎo ma.
王兰: 我们都很好。 您身体好吗?
Wáng lán: Wǒmen dōu hěn hǎo. Nǐ shēntǐ hǎo ma?
张老师: 也很好。再见!
Zhāng lǎoshī: Yě hěn hǎo. Zàijiàn!
刘京: 再见。
Liú jīng: Zàijiàn.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề số đếm được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn