Home » Từ vựng người lính trong tiếng Hoa
Today: 25-11-2024 05:11:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng người lính trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 03-03-2022 21:49:39)
           
Từ vựng người lính trong tiếng Hoa người lính bao gồm cả bộ độ, sĩ quan và hạ sĩ trong lực lượng quốc gia trên đất liền.

Từ vựng người lính trong tiếng Hoa.

军队 jūn duì: Quân đội.

Từ vựng người lính trong tiếng Hoa 装甲兵 zhuāng jiǎ bīng: lính thiết giáp.

军械兵 jūn xiè bīng: lính quân giới.

运输兵 yùn shū bīng:  lính vận tải.

工兵 gōng bīng: công binh.

轻工兵 qīng gōng bīng: công binh nhẹ.

通信兵 tōng xìn bīng: lính thông tin.

铁道兵 tiě dào bīng: lính đường sắt.

侦察兵 zhēn chā bīng: lính trinh sát.

战斗部队 zhàn dòu bù duì: bộ đội chiến đấu.

精锐部队 jīng ruì bù duì: bộ đội tinh nhuệ.

主力部队 zhǔ lì bū duì: bộ đội chủ lực.

卫生兵 wèi shèng bīng: lính y tế.

地方部队 dì fāng bù duì: bộ đội địa phương.

独立部队 dú lì bù duì: bộ đội độc lập.

地面部队 dì miàn bù duì: bộ đội mặt đất.

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng người lính trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news