| Yêu và sống
Từ vựng người lính trong tiếng Hoa
Từ vựng người lính trong tiếng Hoa.
军队 jūn duì: Quân đội.
装甲兵 zhuāng jiǎ bīng: lính thiết giáp.
军械兵 jūn xiè bīng: lính quân giới.
运输兵 yùn shū bīng: lính vận tải.
工兵 gōng bīng: công binh.
轻工兵 qīng gōng bīng: công binh nhẹ.
通信兵 tōng xìn bīng: lính thông tin.
铁道兵 tiě dào bīng: lính đường sắt.
侦察兵 zhēn chā bīng: lính trinh sát.
战斗部队 zhàn dòu bù duì: bộ đội chiến đấu.
精锐部队 jīng ruì bù duì: bộ đội tinh nhuệ.
主力部队 zhǔ lì bū duì: bộ đội chủ lực.
卫生兵 wèi shèng bīng: lính y tế.
地方部队 dì fāng bù duì: bộ đội địa phương.
独立部队 dú lì bù duì: bộ đội độc lập.
地面部队 dì miàn bù duì: bộ đội mặt đất.
Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng người lính trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn