Home » Từ vựng tiếng Hoa tòa án chủ đề về không tốt
Today: 25-11-2024 05:45:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa tòa án chủ đề về không tốt

(Ngày đăng: 03-03-2022 21:49:16)
           
Tổng hợp tất cả các từ vựng có hành vi gian dối để làm người khác tin nhằm thực hiện những mục đích vụ lợi, trái pháp luật.

法院 fǎ yuàn: Tòa án.

作伪证者 zuò wěi zhèng zhě: Kẻ tạo ra chứng cứ giả.

Từ vựng tiếng Hoa tòa án chủ đề về không tốt 诽谤者 fěi bàng zhě: Kẻ phỉ báng.

剽窃 piáo qiè: Lấy cắp,ăn cắp (tác phẩm).

剽窃者 piáo qiè zhě: Kẻ lấy cắp.

伪证 wěi zhèng: Chứng cứ giả.

教唆 jiào suō: Xúi bẩy.

教唆犯 jiào suō fàn: Tội phạm xúi bẩy.

诬告 wū gào: Vu cáo.

破产 pò chǎn: Phá sản.

破产者 pò chǎn zhě: Người phá sản.

债权人 zhài quán rén: Chủ nợ.

债务人 zhài wù rén: Con nợ.

赖债者 lài zhài zhě: Kẻ trốn nợ.

近亲婚姻 jīn qīn hūn yīn: Hôn nhân cùng huyết thống.

买卖婚姻 mǎi mài hūn yīn: Hôn nhân mua bán.

Tài liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa tòa án chủ đề về lừa đảo được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news