| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hoa chủ đề đại từ danh xưng
生词:Từ mới.
你(代)/Nǐ/: anh, chị, bạn, ông bà, v.v
好(形容词)/Hǎo/: khỏe, tốt, được.
很(副词)/Hěn/: rất.
我(代) /Wǒ/: tôi.
也(副词) /Yě/: cũng.
你们(代)/Nǐmen/: các bạn, các anh, các chị, các ông.
她(代)/Tā/: cô ấy, bà ấy, nó.
他(代) /Tā/: anh ấy, ông ấy, nó.
他们(代)/Tāmen/: họ, chúng nó.
我们(代) /Tāmen/: chúng tôi, chúng ta.
都(副词)/Dōu/: đều, cả.
来(动)/Lái/: đến.
爸爸(名)/Bàba/: cha, bố.
妈妈(名)/Māmā/: mẹ, má.
句子: Mẫu câu.
你好!Nǐ hǎo!
Chào anh (chị, bạn, ông, bà ,v.v.).
你好吗?Nǐ hǎo ma?
Anh (chị, bạn, ông , bà ,v.v) có khỏe không?
很好 Hěn hǎo.
Rất khỏe.
我也很好 Wǒ yě Hěn hǎo.
Tôi cũng rất khỏe.
会话。Hội thoại.
大卫: 玛丽,你好!
Dà wèi:Mǎlì Nǐ hǎo!
玛丽: 你好,大卫!
Mǎlì: Nǐ hǎo Dà wèi!
王兰:你好吗?
Wáng lán:Nǐ hǎo ma?
刘京:很好。你好吗?
Liú jng:Hěn hǎo。Nǐ hǎo ma?
王兰: 我也很好。
Wáng láng: Wǒ yě Hěn hǎo.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề đại từ danh xưng được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn