Home » Từ vựng tiếng Hoa chủ đề đại từ danh xưng
Today: 25-11-2024 05:40:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề đại từ danh xưng

(Ngày đăng: 03-03-2022 21:49:00)
           
Một số từ vựng tiếng Hoa dùng để chỉ người và vật khi ta không muốn đề cập trực tiếp hoặc lặp lại không cần thiết các danh từ ấy.

生词:Từ mới.

你(代)/Nǐ/: anh, chị, bạn, ông bà, v.v

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề đại từ danh xưng 好(形容词)/Hǎo/: khỏe, tốt, được.

很(副词)/Hěn/: rất.

我(代) /Wǒ/: tôi.

也(副词) /Yě/: cũng.

你们(代)/Nǐmen/: các bạn, các anh, các chị, các ông.

她(代)/Tā/: cô ấy, bà ấy, nó.

他(代) /Tā/: anh ấy, ông ấy, nó.

他们(代)/Tāmen/: họ, chúng nó.

我们(代) /Tāmen/: chúng tôi, chúng ta.

都(副词)/Dōu/: đều, cả.

来(动)/Lái/: đến.

爸爸(名)/Bàba/: cha, bố.

妈妈(名)/Māmā/: mẹ, má.

句子: Mẫu câu.

你好!Nǐ hǎo!

Chào anh (chị, bạn, ông, bà ,v.v.).

你好吗?Nǐ hǎo ma?

Anh (chị, bạn, ông , bà ,v.v) có khỏe không?

很好 Hěn hǎo.

Rất khỏe.

我也很好 Wǒ yě Hěn hǎo.

Tôi cũng rất khỏe.

会话。Hội thoại.

大卫: 玛丽,你好!

Dà wèi:Mǎlì Nǐ hǎo!

玛丽: 你好,大卫!

Mǎlì: Nǐ hǎo Dà wèi!

王兰:你好吗?

Wáng lán:Nǐ hǎo ma?

刘京:很好。你好吗?

Liú jng:Hěn hǎo。Nǐ hǎo ma?

王兰: 我也很好。

Wáng láng: Wǒ yě Hěn hǎo.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề đại từ danh xưng được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news