Home » Từ vựng tiếng Hoa chủ đề về vật dụng cứu hỏa
Today: 25-11-2024 05:25:59

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề về vật dụng cứu hỏa

(Ngày đăng: 03-03-2022 21:48:45)
           
Tổng hợp các từ vựng về các vật dụng chuyên dùng của lính cứu hỏa, lính cứu hộ giúp cứu người khỏi các sự cố hỏa hoạn, tai nạn, thiên tai.

救火长杆 jiù huǒ cháng gān: sào dài cứu hỏa.

救生布单 jiù shēng bù dān: tấm vải cứu sinh.

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề  về vật dụng cứu hỏa 救生网 jiù shēng wǎng: võng cứu sinh.

救生绳 jiù shēng shéng: thừng cứu sinh.

消防水龙车 xiāo fáng shuǐ lóng chē: xe vòi rồng cứu hỏa.

消防起重车 xiāo fáng qǐ zhòng chē: cần cẩu cứu hỏa.

消防艇 xiāo fáng tǐng: ca nô cứu hỏa.

消防船 xiāo fáng chuán: tàu thủy cứu hỏa.

消防水桶 xiāo fáng shuǐ tǒng: thùng nước cứu hỏa.

灭火备用沙 miè huǒ bèi yòng shā: cát dự phòng để dập lửa.

灭火备用水 miè huǒ bèi yòng shuǐ: nước dự phòng để dập lửa.

探照灯 tàn zhào dēng: đèn pha.

救护车 jiù hù chē: xe cứu thương.

金属防护服 jīn shǔ fáng hù fú: áo bảo hộ bằng kim loại.

消防服 xiāo fáng fú: quần áo cứu hỏa.

Tài liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề về vật dụng cứu hỏa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news