Home » Từ vựng tiếng Hoa tòa án chủ đề về người thừa kế
Today: 25-11-2024 06:52:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa tòa án chủ đề về người thừa kế

(Ngày đăng: 03-03-2022 21:48:08)
           
Tổng hợp các từ vựng tiếng Hoa miêu tả về quyền thừa kế về di sản, tiền bạc của những người trong gia đình hay những người thừa kế giả định, hạn định.

法院 fǎ yuàn: Tòa án.

强迫婚姻 qiǎng pò hūn yīn: Hôn nhân ép buộc.

SGV, Từ vựng tiếng Hoa tòa án chủ đề về người thừa kế 公证结婚 gōng zhèng jié hūn: Hôn nhân hợp pháp.

亲生父母 qīn shēng fù mǔ: Bố mẹ đẻ.

养父母 yǎng fù mǔ: Bố mẹ nuôi.

养子 yǎng zǐ: Con trai nuôi.

养女 yǎng nǚ: Con gái nuôi.

动产 dòng chǎn: Động sản.

不动产 bù dòng chǎn: Bất động sản.

遗产 yí chǎn: Di sản.

遗嘱 yí zhǔ: Di chúc.

继承权 jì chéng quán: Quyền thừa kế.

继承人 jì chéng rén: Người thừa kế.

被继承人 bèi jì chéng rén: Người được thừa kế.

限定继承人 xiàn dìng jì chéng rén: Người thừa kế hạn định.

假定集成人 jiǎ dìng jì chéng rén: Người thừa kế giả định.

Tài liệu tham khảo: Thế giới Hoa ngữ. Bài viết từ vựng tiếng Hoa tòa án chủ đề về người thừa kế được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news