| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng Hoa về chủ đề động vật
(Ngày đăng: 03-03-2022 21:47:42)
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới động vật trong hệ thống phân loại 5 giới. Hầu hết động vật có khả năng di chuyển một cách tự nhiên và độc lập.
雪豹 xuěbào: báo tuyết.
鳖 biē: con ba ba.
乌龟 wūguī: con rùa.
绿毛龟 lǜ máo guī: rùa lông xanh.
海龟 hǎiguī: rùa biển.
象龟 xiàng guī: rùa tượng (voi).
啮龟 niè guī: rùa nghiết (gặm nhắm).
蟒蛇 mǎngshé: con trăn.
蝮蛇 fù shé: rắn hổ mang.
珊瑚蛇 shānhú shé: rắn san hô.
响尾蛇 xiǎngwěishé: rắn đuôi chuông.
眼镜蛇 yǎnjìngshé: rắn hổ mang.
蝰蛇 kuíshé: rắn cạp nong.
壁虎 bìhǔ: thạch sùng, thằn lằn.
蜥蜴 xīyì: rắn mối, thằn lằn.
Tài liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề động vật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn