Home » Từ vựng tiếng Hoa về chủ đề động vật
Today: 25-11-2024 06:46:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về chủ đề động vật

(Ngày đăng: 03-03-2022 21:47:42)
           
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới động vật trong hệ thống phân loại 5 giới. Hầu hết động vật có khả năng di chuyển một cách tự nhiên và độc lập.

雪豹 xuěbào: báo tuyết.

鳖 biē: con ba ba.

SGV, Từ vựng tiếng Hoa về chủ đề động vật 乌龟 wūguī: con rùa.

绿毛龟 lǜ máo guī: rùa lông xanh.

海龟 hǎiguī: rùa biển.

象龟 xiàng guī: rùa tượng (voi).

啮龟 niè guī: rùa nghiết (gặm nhắm).

蟒蛇 mǎngshé: con trăn.

蝮蛇 fù shé: rắn hổ mang.

珊瑚蛇 shānhú shé: rắn san hô.

响尾蛇 xiǎngwěishé: rắn đuôi chuông.

眼镜蛇 yǎnjìngshé: rắn hổ mang.

蝰蛇 kuíshé: rắn cạp nong.

壁虎 bìhǔ: thạch sùng, thằn lằn.

蜥蜴 xīyì: rắn mối, thằn lằn.

Tài liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề động vật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news