| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa 四季节庆 chủ đề khách mời
四季节庆 /sì jì jié qìng/: lễ tết bốn mùa.
领兵员 /lǐng bīn yuán/: người đón khách.
宾客 /bīn kè/: khách mời.
贵宾 /guì bīn/: quí khách.
嘉宾 /jiā bīn/: khách đặc biệt.
上宾 /shàng bīn/: thượng khách.
国宾 /guó bīn/: khách của nhà nước.
国宴 /guó yàn/: quốc yến.
欢迎宴会 /huān yíng yàn huì/: tiệc chào đón.
践行宴会 /jiàn xíng yàn huì/: tiệc tiễn đưa.
阅兵式 /yuè bīng shì/: lễ duyệt binh.
仪仗队 /yí zhàng duì/: đội danh dự.
军乐队 /jūn yuè duì/: ban quân nhạc.
指挥杖 /zhǐ huī zhàng/: gậy chỉ huy dàn nhạc.
鸣礼炮 /míng lǐ pào/: bắn pháo chào mừng.
检阅台 /jiǎn yuè tái/: lễ đài duyệt binh.
Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa 四季节庆 chủ đề khách mời được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn