Home » Từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa 四季节庆 chủ đề khách mời
Today: 25-11-2024 06:50:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa 四季节庆 chủ đề khách mời

(Ngày đăng: 03-03-2022 21:43:46)
           
Tổng hợp một số từ vựng tiếng Hoa liên quan đến khách mời (một người đang ở cùng bạn, hoặc một người bạn đã mời tham gia một lễ hội, chẳng hạn như một bữa tiệc hoặc một bữa ăn).

四季节庆 /sì jì jié qìng/: lễ tết bốn mùa.

领兵员 /lǐng bīn yuán/: người đón khách.

SGV, Từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa 四季节庆 chủ đề khách mời 宾客 /bīn kè/: khách mời.

贵宾 /guì bīn/: quí khách.

嘉宾 /jiā bīn/: khách đặc biệt.

上宾 /shàng bīn/: thượng khách.

国宾 /guó bīn/: khách của nhà nước.

国宴 /guó yàn/: quốc yến.

欢迎宴会 /huān yíng yàn huì/: tiệc chào đón.

践行宴会 /jiàn xíng yàn huì/: tiệc tiễn đưa.

阅兵式 /yuè bīng shì/: lễ duyệt binh.

仪仗队 /yí zhàng duì/: đội danh dự.

军乐队 /jūn yuè duì/: ban quân nhạc.

指挥杖 /zhǐ huī zhàng/: gậy chỉ huy dàn nhạc.

鸣礼炮 /míng lǐ pào/: bắn pháo chào mừng.

检阅台 /jiǎn yuè tái/: lễ đài duyệt binh.

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa 四季节庆 chủ đề khách mời được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news