Home » Từ vựng tiếng Hoa chủ đề hỏi đường
Today: 25-11-2024 06:38:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề hỏi đường

(Ngày đăng: 03-03-2022 21:43:36)
           
Tập hợp các từ vựng về chủ đề hỏi đường thường hay gặp và sử dụng trong đời sống, nếu bạn muốn tìm được con đường nhanh nhất đến địa điểm mình mong muốn.

怎么 zěnme: Thế nào, như thế nào.

走 zǒu: Đi.

就 jiù: Chính.

SGV, Từ vựng tiếng Hoa chủ đề hỏi đường 请问 qǐngwèn: Xin hỏi.

往 wǎng: Về phía, đi.

前 qián: Trước, phía trước.

离 lí: Cách.

这儿 zhèr: Ở đây, chỗ này.

元 yuǎn: Xa.

地方 dìfang: Chỗ, nơi.

坐 zuò: Ngồi.

汽车 qìchē: Ô tô, xe hơi.

前边 qiánbian: Phía trước.

那 nàr: Chỗ đó, nơi ấy.

西边 xībian: Phía Tây.

南边 nánbian: Phía Nam.

北边 běibian: Phía Bắc.

东边 dōngbian: Phía Đông.

操场 cāochǎng: Sân vận động.

发 fā: Phát, giao gửi.

电子邮件 diànzǐ yóujiàn: Email, thư điện tính.

进 jìn: Gần.

Tên riêng.

百货大楼 bǎihuò dàlóu: Tòa nhà bách hóa.

王府井 wángfǔjǐng: Vương phủ tỉnh.

天安门 tiānānmén: Thiên An Môn.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng hoa. Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề hỏi đường được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news