| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hoa chủ đề hỏi đường
怎么 zěnme: Thế nào, như thế nào.
走 zǒu: Đi.
就 jiù: Chính.
请问 qǐngwèn: Xin hỏi.
往 wǎng: Về phía, đi.
前 qián: Trước, phía trước.
离 lí: Cách.
这儿 zhèr: Ở đây, chỗ này.
元 yuǎn: Xa.
地方 dìfang: Chỗ, nơi.
坐 zuò: Ngồi.
汽车 qìchē: Ô tô, xe hơi.
前边 qiánbian: Phía trước.
那 nàr: Chỗ đó, nơi ấy.
西边 xībian: Phía Tây.
南边 nánbian: Phía Nam.
北边 běibian: Phía Bắc.
东边 dōngbian: Phía Đông.
操场 cāochǎng: Sân vận động.
发 fā: Phát, giao gửi.
电子邮件 diànzǐ yóujiàn: Email, thư điện tính.
进 jìn: Gần.
Tên riêng.
百货大楼 bǎihuò dàlóu: Tòa nhà bách hóa.
王府井 wángfǔjǐng: Vương phủ tỉnh.
天安门 tiānānmén: Thiên An Môn.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng hoa. Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề hỏi đường được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn