Home » Những Quân lực trong tiếng Hoa
Today: 25-11-2024 06:28:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Những Quân lực trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 03-03-2022 21:43:20)
           
Những Quân lực trong tiếng Hoa được trang bị hùng hậu với sức cơ động cao và hỏa lực mạnh, để phòng thủ trước đối phương có sức mạnh phù hợp với hình thái chiến tranh thực địa hơn.

Những Quân lực trong  tiếng Hoa.

军队 jūn duì: Quân đội.

正规军 zhèng guī jūn: quân chính qui.

saigonvina, Những Quân lực trong tiếng Hoa 非正规军 fēi zhèng guī jūn: quân không chính qui.

常备军 cháng bèi jūn: quân thường trực.

后备军 hòu bèi jūn: quân dự bị.

政府军 zhèng fǔ jūn: quân chính phủ.

志愿军 zhì yuàn jūn: quân tình nguyện.

雇佣军 gù yōng jūn: quân đánh thuê.

远征军 yuǎn zhēng jūn: quân viễn chinh.

叛军 pàn jūn: quân đảo chính.

讨伐军 tǎo fá jūn: quân thảo phạt.

部队 bù duì: bộ đội.

作战部队 zuò zhàn bù duì: bộ đội tác chiến.

突击部队 tū jī bù duì: bộ đội xung kích.

支援部队 zhī yuān bù duì: bộ đội đi chi viện.

外国部队 wài guó bù duì: bộ đội nước ngoài.

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết những Quân lực trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news