Home » Từ vựng tiếng Hoa về nhà thờ và chùa chiền chủ đề cầu nguyện
Today: 25-11-2024 06:47:41

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về nhà thờ và chùa chiền chủ đề cầu nguyện

(Ngày đăng: 03-03-2022 21:43:07)
           
Nhà thờ và chùa chiền là những nơi linh thiêng mà con người đến để cầu nguyện, trải lòng, để thờ cúng Thiên Chúa, Phật tổ của họ, mong ước một cuộc sống ấm no, hạnh phúc.

教堂与佛寺 /jiào táng yú fó sì/: Nhà thờ và chùa chiền.

洗礼 /xǐ lǐ/: Lễ rửa tội.

做祷告 /zuò dǎo gào/: cầu nguyện.

saigonvina, Từ vựng tiếng Hoa về nhà thờ và chùa chiền chủ đề cầu nguyện 祷告 /dǎo gào/: Cầu nguyện thần phật phù hộ.

早祷 /zǎo dǎo/: Cầu nguyện buổi sáng.

晚祷 /wán dǎo/: Cầu nguyện buổi tối.

主祷文 /zhǔ dǎo wén/: Lời cầu nguyện.

忏悔祷文 /chàn huǐ dǎo wén/: Lời xưng tội.

礼拜 /lǐ bài/: Lễ bái.

忏悔 /chàn huǐ/: Xưng tội.

传教 /chuán jiào/: Truyền giáo.

说教 /shuō jiào/: Giảng kinh.

传道/chuán dào/: Truyền đạo.

祝福 /zhù fú/: Chúc phúc, cầu phúc.

赦罪 /shè zuì/: Xá tội.

禁食 /jìn shí/: Kiêng khem.

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về nhà thờ và chùa chiền chủ đề cầu nguyện được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news