Home » Từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa 四季节庆 chủ đề ngày lễ
Today: 25-11-2024 06:38:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa 四季节庆 chủ đề ngày lễ

(Ngày đăng: 03-03-2022 21:42:36)
           
Tổng hợp một số từ vựng tiếng Hoa về các ngày lễ Lớn trong năm thường gắn liền với văn hóa, lễ hội, hay để kỷ niệm, để tưởng nhớ và đánh dấu lại những thời khắc quan trọng trong lịch sử.

四季节庆 sì jì jié qìng: Lễ tết bốn mùa

国际劳动节 guó jì láo dòng jié: Ngày Quốc tế lao động.

saigonvina, Từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa 四季节庆 chủ đề ngày lễ 青年节 qīng nián jié: Ngày Thanh niên.

国际儿童节 guó jì ér tóng jié: Ngày Quốc tế thiếu nhi.

建军节 jiàn jūn jié: Ngày Thành lập quân đội.

中秋节 zhōng qiū jié: Tết Trung thu.

月饼 yuè bǐng: Bánh trung thu.

赏月 shǎng yuè: Ngắm trăng.

国庆节 guó qìng jié: Ngày Quốc khánh.

重阳节 chóng yáng jié: Tết Trùng dương.

圣诞节 shèng dàn jié: Lễ Giáng sinh.

圣诞夜 shèng dàn yè: Đêm Giáng sinh.

圣诞树 shèng dàn shù: Cây thông Noel.

圣诞老人 shèng dàn lǎo rén: Ông già Noel.

圣诞礼物 shèng dàn lǐ wù: Quà Noel.

圣诞卡 shèng dàn kǎ: Thiệp Noel.

Tài liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa 四季节庆 chủ đề ngày lễ được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news