| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa 四季节庆 chủ đề ngày lễ
四季节庆 sì jì jié qìng: Lễ tết bốn mùa
国际劳动节 guó jì láo dòng jié: Ngày Quốc tế lao động.
青年节 qīng nián jié: Ngày Thanh niên.
国际儿童节 guó jì ér tóng jié: Ngày Quốc tế thiếu nhi.
建军节 jiàn jūn jié: Ngày Thành lập quân đội.
中秋节 zhōng qiū jié: Tết Trung thu.
月饼 yuè bǐng: Bánh trung thu.
赏月 shǎng yuè: Ngắm trăng.
国庆节 guó qìng jié: Ngày Quốc khánh.
重阳节 chóng yáng jié: Tết Trùng dương.
圣诞节 shèng dàn jié: Lễ Giáng sinh.
圣诞夜 shèng dàn yè: Đêm Giáng sinh.
圣诞树 shèng dàn shù: Cây thông Noel.
圣诞老人 shèng dàn lǎo rén: Ông già Noel.
圣诞礼物 shèng dàn lǐ wù: Quà Noel.
圣诞卡 shèng dàn kǎ: Thiệp Noel.
Tài liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa 四季节庆 chủ đề ngày lễ được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn