Home » Quân y và súng trường trong tiếng Hoa
Today: 25-11-2024 06:21:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quân y và súng trường trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 03-03-2022 21:42:08)
           
Quân y và súng trường trong tiếng Hoa là đảm nhiệm khám cứu chữa bệnh cho bộ đội, nhân dân và gồm 40 loại súng trường, 22 loại súng máy, 17 loại súng cối, 20 súng trường không giật, 26 loại pháo.

Quân y và súng trường trong tiếng Hoa.

军队 jūn duì: Quân đội.

随军医院 suí jūn yī yuàn: bệnh viện hành quân.

驻地医院 zhà dì yī yuàn: bệnh viện nơi đóng quân.

saigonvina, Quân y và súng trường trong tiếng Hoa 武器 wǔ qì: vũ khí.

步枪 bù qiāng: súng trường.

自动步枪 zì dòng bù qiāng: súng trường tự động.

卡宾枪 kǎ bīn qiāng: súng carbine.

重机枪 zhòng jī qiāng: súng trọng liên.

冲锋枪 chōng fēng qiāng: súng tiểu liên.

手枪 shǒu qiāng: súng lục.

手榴弹 shǒu liú dàn: lựu đạn.

大炮 dà pào: đại pháo.

迫击炮 pǎi jī pào: súng cối.

野战炮 yě zhàn pào: pháo dã chiến.

高射炮 gāo shè pào: súng cao xạ.

复员 fù yuán: phục viên.

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết Quân y và súng trường trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV .

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news