| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hoa về nhà thờ và chùa chiền chủ đề các nghi thức
教堂与佛寺 /jiào táng yú fó sì/: Nhà thờ và chùa chiền.
渎圣罪 /tú shèng zuì/: Tội báng bổ thánh.
圣经 /shèng jīng/: Kinh Thánh.
旧约全书 /jiù yuē/: Quán shū kinh Cựu ước.
新约全书 /xìn yuē/: Quán shū kinh Tân ước.
圣徒传 /shèng tú zhuàn/: Truyện về các vị thánh.
上教堂 /shàng jiào táng/: Đi lễ.
圣事 /shèng shì/: Việc thánh.
圣餐 /shèng cān/: Bánh thánh.
圣歌 /shèng gē/: Thánh ca.
喜庆钟声 /xǐ qìng zhōng shèng/: Tiếng chuông báo hỉ.
祈祷书 /qǐ dǎo shū/: Sách cầu nguyện.
祭神的牺牲 /jì shén de xī shēng/: Giết súc vật để cúng tế.
割礼 /gē lǐ/: Nghi lễ cắt da bọc qui đầu.
涂油礼 /tú yuó lǐ/: Lễ xức dầu thánh.
受洗 /shòu xǐ/: Rửa tội.
Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về nhà thờ và chùa chiền chủ đề các nghi thức được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV .
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn