Home » Từ vựng tiếng Hoa về các loài chim kích thước nhỏ
Today: 25-11-2024 06:54:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về các loài chim kích thước nhỏ

(Ngày đăng: 03-03-2022 21:39:10)
           
Loài động vật có xương sống sống bầy đàn, giao tiếp với nhau thông qua tiếng kêu, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, có cánh, có lông mũ và biết bay.

山雀 /shān què/: Chim sẻ ngô.

斑鸠 /bān jiù/: Chim ngói.

saigonvina, Từ vựng tiếng Hoa về các loài chim kích thước nhỏ 黑鸟 /hēi niǎo/: Chim hét.

翠鸟 /cuì niǎo/: Chim bói cá.

燕子 /yàn zi/: Chim yến.

褐雨燕 /hè yǔ yàn/: Chim én.

燕八哥 /yàn bā gē/: Chim sáo đá.

鹌鹑 /ān chún/: Chim cút.

极乐鸟 /jí lè niǎo/: Chim sáo cờ.

猎鹰 /liè yīng/: Chim cắt.

隼 /sǔn/: Chim cắt.

白鹭 /bái lù/: Còn cò trắng.

鹭鸶 /lù sī/: Con cò.

八哥 /bā gē/: Chim sáo.

麦鸡 /mài jī/: Chim choi choi.

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về các loài chim kích thước nhỏ được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news