Home » Từ vựng tiếng Hoa về các loài chim kích thước lớn
Today: 25-11-2024 06:51:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về các loài chim kích thước lớn

(Ngày đăng: 03-03-2022 21:39:00)
           
Loài động vật có xương sống sống bầy đàn, giao tiếp với nhau thông qua tiếng kêu, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, có cánh, có lông vũ và biết bay.

鹤 /hè/: Con hạt.

秃鹰 /tū yīng/: Kền kền khoang cổ.

秃鹫 /tūjiù/: Con kên kên.

海鸥 /hǎiōu/: Chim hải âu.

孔雀 /kǒng·què/: Chim khổng tước.

啄木鸟 /zhuómùniǎo/: Chim gõ kiến.

野鸭 /yěyā/: Vịt trời

苍鹭 /cānglù/: Con diệc.

saigonvina, Từ vựng tiếng Hoa về các loài chim kích thước lớn 乌鸦 /wūyā/: Con quạ.

鸽子 /gē·zi/: Chim bồ câu.

家鸽 /jiāgē/: Bồ câu nhà.

黄雀 /huáng què/: Chim hoàng yến.

金丝雀 /jīnsīquè/: Chim hoàng yến.

云雀 /yúnquè/: Chim sơn ca.

麻雀 /máquè/: Chim sẻ, se sẻ.

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về các loài chim kích thước lớn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news