| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng Hoa về các loài chim kích thước lớn
(Ngày đăng: 03-03-2022 21:39:00)
Loài động vật có xương sống sống bầy đàn, giao tiếp với nhau thông qua tiếng kêu, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, có cánh, có lông vũ và biết bay.
鹤 /hè/: Con hạt.
秃鹰 /tū yīng/: Kền kền khoang cổ.
秃鹫 /tūjiù/: Con kên kên.
海鸥 /hǎiōu/: Chim hải âu.
孔雀 /kǒng·què/: Chim khổng tước.
啄木鸟 /zhuómùniǎo/: Chim gõ kiến.
野鸭 /yěyā/: Vịt trời
苍鹭 /cānglù/: Con diệc.
乌鸦 /wūyā/: Con quạ.
鸽子 /gē·zi/: Chim bồ câu.
家鸽 /jiāgē/: Bồ câu nhà.
黄雀 /huáng què/: Chim hoàng yến.
金丝雀 /jīnsīquè/: Chim hoàng yến.
云雀 /yúnquè/: Chim sơn ca.
麻雀 /máquè/: Chim sẻ, se sẻ.
Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về các loài chim kích thước lớn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn