Home » Từ vựng tiếng Hoa về các loài chim lạ
Today: 25-11-2024 06:42:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về các loài chim lạ

(Ngày đăng: 03-03-2022 21:38:51)
           
Loài động vật có xương sống sống bầy đàn, giao tiếp với nhau thông qua tiếng kêu, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, có cánh, có lông mũ và biết bay.

飞禽 /fēi qín/: Loài chim.

 猛禽 /méng qín/: Loài chim dữ.

鸣禽 /míng qín/: Loài chim biết hót.

野禽 /yě qín/: Loài chim hoang.

候鸟 /hòu niǎo/: Loài chim di cư.

画眉 /huà méi/: Chim họa mi.

/yīng/: Chim ưng.

/diāo/: Chim đại bàng.

saigonvina, Từ vựng tiếng Hoa về các loài chim lạ 天鹅 /tiān é/: Chim thiên nga.

杜鹃 /dù juān/: Chim cuốc.

猫头鹰 /māo tóu yīng/: Chim cú.

知更鸟 /zhī gēng niǎo/: Chim cổ đỏ.

鹦鹉 /yīng wǔ/: Chim anh vũ, con vẹt, két.

夜莺 /yè yīng/: Chim dạ canh.

鸵鸟 /tuó niǎo/: Chim đà điểu.

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về các loài chim lạ được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news