| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng Hoa về các loài chim lạ
(Ngày đăng: 03-03-2022 21:38:51)
Loài động vật có xương sống sống bầy đàn, giao tiếp với nhau thông qua tiếng kêu, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, có cánh, có lông mũ và biết bay.
飞禽 /fēi qín/: Loài chim.
猛禽 /méng qín/: Loài chim dữ.
鸣禽 /míng qín/: Loài chim biết hót.
野禽 /yě qín/: Loài chim hoang.
候鸟 /hòu niǎo/: Loài chim di cư.
画眉 /huà méi/: Chim họa mi.
鹰 /yīng/: Chim ưng.
雕 /diāo/: Chim đại bàng.
天鹅 /tiān é/: Chim thiên nga.
杜鹃 /dù juān/: Chim cuốc.
猫头鹰 /māo tóu yīng/: Chim cú.
知更鸟 /zhī gēng niǎo/: Chim cổ đỏ.
鹦鹉 /yīng wǔ/: Chim anh vũ, con vẹt, két.
夜莺 /yè yīng/: Chim dạ canh.
鸵鸟 /tuó niǎo/: Chim đà điểu.
Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về các loài chim lạ được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn