| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Tên các loài cá biển có kích thước lớn trong tiếng Hoa
(Ngày đăng: 03-03-2022 21:38:00)
Từ vựng trong bài viết là tên một số loài cá biển có kích thước lớn, một số là thuộc nhóm động vật hung dữ, săn mồi.
Tham khảo từ vựng.
水族馆(II).
鲭鱼 /qīng yú/: cá ngừ.
鲦鱼 /tiáo yú/: cá điều.
鲑鱼 /guī yú/: cá hồi.
鲽鱼 /dié yú/: cá bơn.
鲻鱼 /zī yú/: cá đối.
狗鱼 /gǒu yú/: cá sộp.
鳟鱼 /zūn yú/: cá chày.
梭鱼 /suō yú/: cá chó.
带鱼 /dài yú/: cá hố.
板鱼 /bǎn yú/: cá bơn.
鱿鱼 /yóu yú/: cá mực.
鲔鱼 /wěi yú/: cá vĩ, cá tầm.
鳄鱼 /è yú/: cá sấu.
鲨鱼 /shā yú/: cá mập.
鹞鱼 /yào yú/: cá kình.
Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết tên các loài cá biển có kích thước lớn trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn