Home » Từ vựng tiếng Hoa về nhà thờ và chùa chiền chủ đề chức vụ
Today: 25-11-2024 07:00:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về nhà thờ và chùa chiền chủ đề chức vụ

(Ngày đăng: 03-03-2022 21:37:49)
           
Ở nhà thờ hay chùa chiền cũng được phân cấp bậc tùy theo thời gian tu hành và đức hạnh của mỗi người. Thường ở nhà thờ người đi tu sẽ được gọi là ma sơ, cha xứ, còn ở chùa được gọi là ni cô.

教堂与佛寺 /jiào táng yú fó sì/: Nhà thờ và chùa chiền.

修女 /xiū nǚ/: Nữ tu sĩ.

牧师 /mù shī/: Mục sư.

执事 /zhí shì/: Chấp sự.

忏悔神父 /chàn huǐ shén fù/: Cha cố rửa tội.

女执事 /nǚ zhī shì/: Nữ chấp sự.

唱诗班/chàng shī bān dàn/: Đồng ca của nhà thờ.

司事 /sī shì/: Giáo sĩ.

教徒 /jiào tú/: Tín đồ.

祷告人 /dǎo gào rén/: Người cầu nguyện.

saigonvina, Từ vựng tiếng Hoa về nhà thờ và chùa chiền chủ đề chức vụ  布施者 /bù shī zhě/: Người ban lộc.

忏悔者 /chàn hǐ zhě/: Người xưng tội.

朝圣者 /cháo shèng zhě/: Người hành hương về đất Thánh.

传教士 /chuán jiào shì/: Đạo sĩ truyền giáo.

教父 /jiào fù/: Cha đỡ đầu.

教母 /jiào mǔ/: Mẹ đỡ đầu.

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về nhà thờ và chùa chiền chủ đề chức vụ được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news