Home » Từ vựng tiếng Hoa về Phật giáo chủ đề chức vụ
Today: 25-11-2024 06:57:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về Phật giáo chủ đề chức vụ

(Ngày đăng: 03-03-2022 21:37:14)
           
Từ vựng tiếng Hoa về Phật giáo giới thiệu những từ vựng thường được sử dụng trong Phật giáo về chủ đề chức vụ của mỗi nhà sư trong chùa như người trụ trì, ni cô, pháp sư.

佛教 fó jiào: Phật giáo.

神像 shén xiàng: Tượng thần.

saigonvina, Từ vựng tiếng Hoa về Phật giáo chủ đề chức vụ 泥菩萨 ní pú sà: Bồ tát bằng đất sét.

佛教徒 fó jiào tú: Tín đồ Phật giáo.

方丈 fāng zhàng: Phương trượng.

主持 zhǔ chí: Trụ trì.

法师 fǎ shī: Pháp sư.

大师 dà shī: Đại sư.

高僧 gāo sēng: Cao tăng.

比丘 bǐ qiū: Tỷ khưu, tỳ kheo.

和尚 hé shàng: Hòa thượng.

尼姑 ní gū: Ni cô.

沙弥 shā mí: Sa di.

行脚僧 xíng jiǎo sēng: Sư đi chân đất.

游方僧 yóu fāng sēng: Thầy tu đi vãn du bốn phương.

苦行者 kǔ xíng zhě: Người khổ hạnh.

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về Phật giáo chủ đề chức vụ được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news