Home » Từ vựng tiếng Hoa về Phật giáo chủ đề các vị Phật
Today: 25-11-2024 06:23:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về Phật giáo chủ đề các vị Phật

(Ngày đăng: 03-03-2022 21:35:28)
           
Trông tiếng Hoa có rất nhiều các vị Phật và có nhiều tên gọi khác nhau. Nhưng phổ biến nhất là một vài tên gọi dưới đây.

佛教 fó jiàoPhật giáo.

诸天 zhū tiān: Chư tiên.

护法神 hù fǎ shén: Thần hộ pháp.

金刚 jīn gāng: Kim Cương.

释迦穆尼佛 shì jiā mù ní fó: Thích Ca Mâu Ni Phật.

阿弥陀佛 ē mí tuó fó: A Di Đà Phật.

药师佛 yàu shī fó: Phật Dược Sư.

大日如来佛 dà rì rú lái fó: Phật Đại Nhật Như Lai.

观世音菩萨 guān shì yīn pú sà: Quan Thế Âm Bồ tát.

弥勒菩萨 mǐ lè pú sà: Di Lặc Bồ tát.

saigonvina, Từ vựng tiếng Hoa về Phật giáo chủ đề các vị Phật 文殊菩萨 wén shù pú sà: Văn Thù Bồ tát.

活佛 huó fó: Phật sống.

达赖喇嘛 dá lài lǎ ma: Ban Thiền lạt ma.

佛像 fó xiàng: Tượng Phật.

菩萨像 pú sà xiàng: Tượng Bồ tát.

观音像 guān yīn xiàng: Tượng Quan âm.

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về Phật giáo chủ đề các vị Phật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news