| Yêu và sống
Cách sử dụng 一点儿也不 trong tiếng Hoa
Tham khảo những ví dụ dưới đây.
一点儿也不: chẳng ~ tí nào, không ~ chút nào.
一点儿也不 chỉ đứng trước tính từ, động từ để biểu thị sự nhấn mạnh.
Ví dụ
二月的春天 ,一点儿也不暖和。
Vào tháng hai của mùa xuân không ấm áp một chút nào.
你说 的话,我一点儿也不信 。
Lời anh ta nói tôi chẳng tin tí nào.
这种花很好看 ,但是一点儿也不香 。
Loại hoa này rất đẹp nhưng mà không thơm một tí nào.
英语他会说 ,汉语他一点儿也不会说 。
Tiếng anh thì anh ta biết nói nhưng tiếng hoa anh ta chẳng biết nói câu nào.
一点儿也没错 để nhấn mạnh ý vô cùng đúng.
Ví dụ:
他们都说中国书法是一种艺术真是一 点 儿 也 没 错 。
Người ta nói thư pháp Trung Quốc là một loại nghệ thuật quả là rất đúng.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết cách sử dụng 一点儿也不 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn