| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hoa về nhà thờ và chùa chiền chủ đề vật dụng
Từ vựng tiếng Hoa về nhà thờ và chùa chiền chủ đề vật dụng:
教堂与佛寺 /jiào táng yú fó sì/: Nhà thờ và chùa chiền.
靠背长凳 /kào bèi cháng dèng/: Ghế dài có chỗ dựa.
教堂圆顶 /jiào táng yuán dǐng/: Mái vòm của nhà thờ.
神殿 /shén diàn/: Điện thờ Thánh đường.
教堂法医 /jiào táng fǎ yī/: Áo tế ở nhà thờ.
膝垫 /xī diàn/: Đệm quỳ gối.
圣像 /shèng xiàng/: Tượng thánh.
罗马天主教 /luó mǎ tiān zhǔ jiào/: Thiên chúa giáo La Mã.
罗马教皇 /uó mǎ jiào huáng/: Giáo hoàng La Mã.
红衣主教 /hóng yī zhǔ jiào/: Hồng y giáo chủ.
大主教 /dà zhǔ jiào/: Đại giáo chủ.
主教 /zhǔ jiào/: Giáo chủ.
副主教 /fùzhǔ jiào/: Phó giáo chủ.
大修道院 /dà xiū dào yuán/: Đại tu viện.
修道院 /xiū dào yuán/: Tu viện.
修士 /xiū shì/: Tu sĩ.
Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về nhà thờ và chùa chiền chủ đề vật dụng được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn