Home » Từ vựng tiếng Hoa về nhà thờ và chùa chiền chủ đề vật dụng
Today: 25-11-2024 05:35:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về nhà thờ và chùa chiền chủ đề vật dụng

(Ngày đăng: 03-03-2022 21:34:56)
           
Những vật dụng được sử dụng trong nhà thờ hay chùa chiền, phục vụ cho việc phụng sự theo đức tin và cầu nguyện của những người theo đạo.

Từ vựng tiếng Hoa về nhà thờ và chùa chiền chủ đề vật dụng:

教堂与佛寺 /jiào táng yú fó sì/: Nhà thờ và chùa chiền.

靠背长凳 /kào bèi cháng dèng/: Ghế dài có chỗ dựa.

saigonvina, Từ vựng tiếng Hoa về nhà thờ và chùa chiền chủ đề vật dụng  教堂圆顶 /jiào táng yuán dǐng/: Mái vòm của nhà thờ.

神殿 /shén diàn/: Điện thờ Thánh đường.

教堂法医 /jiào táng fǎ yī/: Áo tế ở nhà thờ.

膝垫 /xī diàn/: Đệm quỳ gối.

圣像 /shèng xiàng/: Tượng thánh.

罗马天主教 /luó mǎ tiān zhǔ jiào/: Thiên chúa giáo La Mã.

罗马教皇 /uó mǎ jiào huáng/: Giáo hoàng La Mã.

红衣主教 /hóng yī zhǔ jiào/: Hồng y giáo chủ.

大主教 /dà zhǔ jiào/: Đại giáo chủ.

主教 /zhǔ jiào/: Giáo chủ.

副主教 /fùzhǔ jiào/: Phó giáo chủ.

大修道院 /dà xiū dào yuán/: Đại tu viện.

修道院 /xiū dào yuán/: Tu viện.

修士 /xiū shì/: Tu sĩ.

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về nhà thờ và chùa chiền chủ đề vật dụng được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news