| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Tên các loài động vật có sừng trong tiếng Hoa
(Ngày đăng: 03-03-2022 21:34:37)
Sừng gồm lớp phủ ngoài tạo bởi chất sừng và nhiều loại protein khác bao xung quanh lõi xương. Là phần cứng nhô ra trên đầu của một số loài động vật như dê, hươu, nai, ngựa.
Tên các loài động vật có sừng trong tiếng Hoa:
羊 yáng: Con dê.
山羊 shānyáng: Sơn dương, dê rừng.
绵羊 miányáng: Con cừu.
羚羊 língyáng: Linh dương.
马 mǎ: Ngựa.
斑马 bānmǎ: Ngựa vằn.
河马 hémǎ: Hà mã.
驴 lǘ: Con lừa.
骡 luó: Con la.
牛 niú: Con bò.
水牛 shuǐniú: Con trâu.
黄牛 huángniú: Con bò.
野牛 yěniú: Trâu rừng, bò rừng.
犀牛 xīniu: Con tê giác.
牦牛 máoniú: Bò Tây Tạng.
Tư liệu tham khảo: Từ điển thành ngữ. Bài viết tên các loài động vật có sừng trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn