Home » Xe tăng, vũ khí hóa học trong tiếng Hoa
Today: 25-11-2024 05:16:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xe tăng, vũ khí hóa học trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 03-03-2022 16:09:46)
           
Xe tăng, vũ khí hóa học trong tiếng Hoa là loại xe chiến đấu bọc thép, có bánh xích kết hợp hỏa lực cơ động, chiến thuật tấn công và khả năng phòng thủ. Vũ khí hóa học loại vũ khí hủy diệt lớn gây chết người hàng loạt.

Xe tăng, vũ khí hóa học trong tiếng Hoa.

军队 jūn duì: Quân đội.

匕首 bǐ shǒu: Dao găm.

saigonvina,Xe tăng, vũ khí hóa học trong tiếng Hoa 刺刀 cì dāo: Lưỡi lê.

军刀 jūn dāo: Dao quân dụng.

炸弹 zhà dàn: Bom.

炸药 zhà yào: Thuốc nổ.

毒气 dú qì: Hơi ngạt.

催泪毒气 cuī lèi dú qì: Hơi cay.

地雷 dì léi: Mìn.

水雷 shuǐ léi: Thủy lôi.

坦克 tǎn kè: Xe tăng.

重型坦克 zhòng xíng tǎn kè: Xe tăng hạng nặng.

轻型坦克 qīng xíng tǎn kè: Xe tăng hạng nhẹ.

装甲车 zhuāng jiǎ chē: Xe bọc thép.

航空母舰 háng kōng mǔ jiàn: Tàu sân bay.

巡洋舰 xún yáng jiàn: Tuần dương hạm.

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết xe tăng, vũ khí hóa học trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news