Home » Từ vựng tiếng Hoa về nhà thờ và chùa chiền chủ đề đồ dùng
Today: 20-04-2024 15:00:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về nhà thờ và chùa chiền chủ đề đồ dùng

(Ngày đăng: 03-03-2022 16:09:38)
           
Những đồ dùng quen thuộc được sử dụng trong các nghi thức thiêng liêng ở nhà thờ và những vật thiêng liêng thường xuất hiện ở chùa như tháp chuông.

教堂与佛寺 /jiào táng yú fó sì/: Nhà thờ và chùa chiền..

saigonvina, Từ vựng tiếng Hoa về nhà thờ và chùa chiền chủ đề đồ dùng 讲台 /jiǎng tái/: Bục giảng.

布施箱 /bù shī xiāng/: Hòm bố thí.

尖阁 /jiān gé/: Gác chuông.

信风鸡 /xìn fēng jì/: Chong chóng gió.

拱璧 /gǒng zhù/: Cột vòm.

拱柱 /gǒng bìu/: Tường vòm.

十字架 /shí zì jià/: Thánh giá

长凳 /cháng dèng/: Ghế dài.

尖塔 /jiān tǎ/: Tháp nhọn.

钟塔 /zhōng tǎ/: Tháp chuông.

袖廊 /xiù láng/: Cánh ngang.

忏悔室 /chàn huǐ shì/: Phòng xưng tội.

法衣间 /fǎ yī jiān/: Phòng để áo lễ.

圣坛所 /shèng tán suǒ/: Thánh đường.

圣餐杯 /shèng cān bēi/: Cốc to dùng trong tiệc Thánh.

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về nhà thờ và chùa chiền chủ đề đồ dùng được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news