Home » Từ vựng tiếng Hoa về Phật giáo chủ đề tên các vị La hán
Today: 25-11-2024 05:47:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về Phật giáo chủ đề tên các vị La hán

(Ngày đăng: 03-03-2022 16:09:05)
           
Hình tượng 18 vị La hán là một chủ đề phổ biến trong nghệ thuật Phật giáo. Thập bát La hán là danh xưng được dùng trong các giai thoại về các vị A la hán trong Phật giáo Đại thừa.

Một số từ vựng chủ đề tên các vị La hán.

saigonvina, Từ vựng tiếng Hoa về Phật giáo chủ đề tên các vị La hán 佛教 fó jiào: Phật giáo.

罗汉 luó hàn: La hán.

幡 fān: Cờ phướn.

莲花座 lián huà zuò: Đài hoa sen.

香客 xiāng kè: Khách hành hương.

施主 shī zhǔ: Thí chủ.

居士 jū shì: Cư sĩ.

善男信女 shàn nán xīn nǚ: Thiện nam tín nữ.

烧头香 shāo tóu xiāng: Thắp nén nhang đầu.

还原 huán yuàn: Lễ tạ thần.

吃素 chī sù: Ăn chay.

佛陀 fó tuó: Phật, Bụt.

佛祖 fó zǔ: Phật tổ.

菩萨 pú sà: Bồ tát.

天王 tiān wáng: Thiên vương.

十八罗汉 shí bā luó hàn: 18 vị La hán.

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về Phật giáo chủ đề tên các vị La hán được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV .

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news