Home » Từ vựng tiếng Hoa về nhà thờ chủ đề thánh đường
Today: 25-11-2024 05:33:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về nhà thờ chủ đề thánh đường

(Ngày đăng: 03-03-2022 16:07:42)
           
Thánh đường hay nhà thờ là nơi mà con người hay lui tới để cầu nguyện, đọc kinh, xám hối và là nơi mà các cha xứ cử hành thánh lễ mỗi ngày.

教堂与佛寺 /jiào táng yú fó sì/: Nhà thờ và chùa chiền.

saigonvina, Từ vựng tiếng Hoa về nhà thờ chủ đề thánh đường  礼拜堂 /lǐ bài táng/: Nhà thờ.

讲道坛 /jiǎng dào tán/: Bệ giảng đạo.

祭坛 /jì tán/: Bàn thờ.

通道 /tǒng dào/: Đường cái.

门廊 /mén láng/: Cổng vòm.

正厅 /zhēng tīng/: Phòng chính.

塔 /tǎ/: Tháp.

塔 尖 /tǎ jiān/: Đỉnh tháp.

墓地 /mù dì/: Nền nhà.

墓碑 /mù bēi/: Bia mộ.

墓地们 /mù dì mén/: Cửa vào nhà mồ.

彩色玻璃 /cǎi sè bō li/: Kính màu.

疏窗框 /shù chuāng kuàng/: Song cửa sổ.

生水盆 /shèng shǐ pén/: Chậu nước thánh.

蜡烛 /là zhú/: Cây nến.

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về nhà thờ chủ đề thánh đường được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news