Home » Từ vựng tiếng Hoa về Phật giáo chủ đề phòng ốc
Today: 25-11-2024 05:17:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về Phật giáo chủ đề phòng ốc

(Ngày đăng: 03-03-2022 16:07:10)
           
Là tập hợp các từ vựng liên quan đến phòng ốc trong tiếng Hoa. Tuy nhiên kiến trúc chùa được xây dựng, phát triển khá đa dạng qua các thời kỳ lịch sử và không gian khác nhau.

Dưới đây là tên gọi các phòng ốc trong tiếng Hoa.

saigonvina, Từ vựng tiếng Hoa về Phật giáo chủ đề phòng ốc 佛骨 fó gǔ: Xương Phật.

舍利塔 shè lì tǎ: Tháp xá lị.

方丈室 fāng zhàng shì: Nhà ở của người trụ trì.

罗汉堂 luó hàn táng: Điện thờ La hán.

禅室 chán shì: Phòng thiền.

僧寮 sēng liáo: Nhà ở của sư.

知客寮 zhī kè liáo: Phòng khách.

斋堂 zhāi táng: Trai đường.

功德堂 gōng dé táng: Phòng công đức.

客房 kè fáng: Phòng khách.

大殿 dà diàn: Đại điện.

后殿 hòu diàn: Hậu điện.

宝塔 bǎo tǎ: Bảo tháp.

浮屠 fú tú: Nhà sư.

七级浮屠 qī jí fú tú: Tháp 7 bậc.

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về Phật giáo chủ đề phòng ốc được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV .

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news